1000 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

1.000 Đô La Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt chắc hẳn là băn khoăn của rất nhiều người. Trong bài viết dưới sẽ giúp bạn cập nhật tỷ giá quy đổi USD sang VND hôm nay.

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 21/08/2025

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đô la Mỹ = 26,130 Đồng
Cập nhật lúc: 01:40 - 21/08/2025
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 1 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?

1000 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ USD/VND hôm nay là 26,130 đồng cho mua vào và 26,520 đồng cho bán ra, chênh lệch 390 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 1 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được 26,130 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang USD thì cần trả 26,520 đồng tiền Việt để mua được 1 Đô la Mỹ. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 01:40 - 21/08/2025 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền Đô sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 30 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 26,160 đồng với mỗi 1 Đô la Mỹ theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi USD sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 21/08/2025

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 USD sang VND hôm nay là 26,130 đồng với tiền mặt và 26,160 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 1 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được tiền mặt là 26,130 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 26,160 đồng, chênh lệch 30 đồng.

Đô la Mỹ Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Đô26,130 đ26,160 đ
2 Đô52,260 đ52,320 đ
5 Đô130,650 đ130,800 đ
10 Đô261,300 đ261,600 đ
50 Đô1,306,500 đ1,308,000 đ
100 Đô2,613,000 đ2,616,000 đ
200 Đô5,226,000 đ5,232,000 đ
300 Đô7,839,000 đ7,848,000 đ
500 Đô13,065,000 đ13,080,000 đ
800 Đô20,904,000 đ20,928,000 đ
1,000 Đô26,130,000 đ26,160,000 đ
2,000 Đô52,260,000 đ52,320,000 đ
3,000 Đô78,390,000 đ78,480,000 đ
5,000 Đô130,650,000 đ130,800,000 đ
10,000 Đô261,300,000 đ261,600,000 đ
20,000 Đô522,600,000 đ523,200,000 đ
50,000 Đô1,306,500,000 đ1,308,000,000 đ
100,000 Đô2,613,000,000 đ2,616,000,000 đ
200,000 Đô5,226,000,000 đ5,232,000,000 đ
500,000 Đô13,065,000,000 đ13,080,000,000 đ
1 triệu Đô26,130,000,000 đ26,160,000,000 đ

III. Bảng đổi VND sang USD theo tỷ giá cập nhật mới nhất 21/08/2025

Nếu bạn có ý định mua Đô la Mỹ bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Mỹ là 26,520 đồng, tức là để mua được 1 Đô la Mỹ thì bạn cần bỏ ra số tiền là 26,520 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đô la Mỹ
50,000 VNĐ1.89 USD
100,000 VNĐ3.77 USD
200,000 VNĐ7.54 USD
500,000 VNĐ18.85 USD
1 triệu VNĐ37.71 USD
2 triệu VNĐ75.41 USD
3 triệu VNĐ113.12 USD
5 triệu VNĐ188.54 USD
8 triệu VNĐ301.66 USD
10 triệu VNĐ377.07 USD
20 triệu VNĐ754.15 USD
30 triệu VNĐ1,131.22 USD
50 triệu VNĐ1,885.37 USD
100 triệu VNĐ3,770.74 USD
200 triệu VNĐ7,541.48 USD
500 triệu VNĐ18,853.70 USD
1 tỷ VNĐ37,707.39 USD
2 tỷ VNĐ75,414.78 USD
5 tỷ VNĐ188,536.95 USD
10 tỷ VNĐ377,073.91 USD
20 tỷ VNĐ754,147.81 USD

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Mỹ (USD) phổ biến hiện nay

Quy đổi các mệnh giá tiền USD phổ biến

Quy đổi các mệnh giá tiền USD phổ biến

Hiện nay, các mệnh giá đô la Mỹ đang được lưu hành gồm tiền xu và tiền giấy với giá trị từ 1 cent đến 100 USD. Trên các tờ tiền đều có những đặc điểm bảo an để dễ dàng nhận biết tiền thật, tiền giả

Đồng đô la Mỹ được chia thành các đơn vị nhỏ hơn như sau:

  • 1 đô la Mỹ (USD) = 100 cent (¢) = 10 Dime
  • 1 dime = 10 cent
  • 1 mill (₥) = 1/10 cent

Ví dụ: Nếu bạn có 5 đô la và 20 cent, bạn có tổng cộng 520 cent hoặc 5.2 đô la.

Sau đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền Mỹ phổ biến sang VNĐ.

Mệnh giá Đô la Mỹ Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent261.30 đ
5 cent1,306.50 đ
10 cent2,613 đ
25 cent6,532.50 đ
50 cent13,065 đ
100 cent26,130 đ
1 USD26,130 đ
2 USD 52,260 đ
5 USD130,650 đ
10 USD261,300 đ
20 USD522,600 đ
50 USD1,306,500 đ
100 USD2,613,000 đ

V. Bảng tỷ giá 1 Đô la Mỹ so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 21/08/2025

Tỷ giá Đô la Mỹ so với các đồng tiền khác

Tỷ giá Đô la Mỹ so với các đồng tiền khác

Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights – SDR) của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) được cấu thành từ các đồng tiền chính được tự do chuyển đổi. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY).

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với USD Tỷ giá bán ra so với USD
Tỷ giá Bảng Anh1,000 USD = 1.33 GBP1,000 USD = 1.36 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ1,000 USD = 1.22 CHF1,000 USD = 1.25 CHF
Tỷ giá Đồng EURO1,000 USD = 1.14 EUR1,000 USD = 1.19 EUR
Tỷ giá Đô la Singapore1,000 USD = 0.76 SGD1,000 USD = 0.79 SGD
Tỷ giá Đô la Canada1,000 USD = 0.71 CAD1,000 USD = 0.73 CAD
Tỷ giá Đô la Úc1,000 USD = 0.63 AUD1,000 USD = 0.65 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ1,000 USD = 0.14 CNY1,000 USD = 0.14 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông1,000 USD = 0.13 HKD1,000 USD = 0.13 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan1,000 USD = 0.03 THB1,000 USD = 0.03 THB
Tỷ giá Yên Nhật1,000 USD = 0.01 JPY1,000 USD = 0.01 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc1,000 USD = 0.00 KRW1,000 USD = 0.00 KRW

VI. Quy trình đổi 1.000 Đô La Mỹ sang tiền Việt

Quy trình đổi 1000 Đô la Mỹ sang tiền Việt gồm các bước đơn giản. Trước tiên bạn nên thực hiện kiểm tra tỷ giá giữa USD và VND. Vì tỷ giá thay đổi hàng ngày và còn phụ thuộc vào địa điểm đổi tiền khác nhau. 

Do đó bạn cần kiểm tra tỷ giá tại các nguồn uy tín, có thể tra cứu trên ứng dụng hoặc trang web ngân hàng bạn định đổi tiền. Hoặc kiểm tra thông tin tỷ giá trên các trang web uy tín khác. 

Sau khi đã nắm được thông tin tỷ giá, bạn sẽ lựa chọn địa điểm đổi tiền. Hiện nay, bạn có thể đổi 1000 Đô la Mỹ tại các ngân hàng, tiệm vàng và sân bay. Nếu như có thời gian bạn cũng có thể so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng để xem đâu là lựa chọn tối ưu. Khi đã tìm được địa chỉ đổi tiền USD uy tín, bạn đến trực tiếp nơi đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. 

VII. Khi đổi 1.000 Đô La Mỹ sang tiền Việt cần lưu ý những gì? 

Để đảm bảo lợi ích, an toàn và tránh rủi ro khi đổi 1000 Đô la Mỹ sang tiền Việt, bạn cần phải lưu ý một vài điều quan trọng dưới đây.

1. Đổi tiền ở nơi uy tín

Nên ưu tiên đổi tiền tại các ngân hàng lớn hoặc các tổ chức tài chính, tiệm vàng được cấp phép. Nếu bạn chọn đổi tiền tại tiệm vàng thì cần kiểm tra trước về tính pháp lý xem cửa hàng đó đã được cấp phép đổi ngoại tệ hợp pháp hay chưa. Nên tránh đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín vì có thể dẫn đến rủi ro về việc bị ép giá, tráo tiền giả,... Ngoài ra, đổi tiền Đô la Mỹ sang tiền Việt tại sân bay dù tiện lợi nhưng lại rất dễ bị ép giá. Do đó, nếu được thì hãy ưu tiên đổi tiền tại ngân hàng lớn thay vì đổi trực tiếp tại sân bay. 

2. So sánh tỷ giá ở nhiều nơi

Bạn có thể so sánh tỷ giá USD/VND giữa các địa điểm đổi tiền khác nhau để chọn được nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên, giữa các ngân hàng lớn thì sự chênh lệch tỷ giá không mấy đáng kể. 

3. Đảm bảo an toàn trong giao dịch 

1000 Đô La Mỹ khi đổi sang tiền Việt là một số tiền khá lớn, do đó khi giao dịch nên kiểm tra số tiền kỹ lưỡng. Đặc biệt nên giữ lại biên lai giao dịch phòng cho những trường hợp cần thiết. 

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

500 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 27/02/2025

Đổi 500 tệ sang tiền Việt được bao nhiêu tiền và tỷ giá CNY mới nhất hôm nay...

400 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 20/02/2025

Bài viết sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi 400 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt và cập...

300 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 20/02/2025

300 tệ là bao nhiêu tiền Việt và tỷ giá CNY hôm nay thế nào? Cùng theo dõi bảng cập...

250 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 13/02/2025

Cập nhật tỷ giá CNY/VND mới nhất hôm nay và giải đáp câu hỏi 250 tệ bằng bao...

200 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 13/02/2025

200 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt nếu dựa trên bảng cập nhật tỷ giá mới...

150 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 13/02/2025

Bài viết xin cập nhật tỷ giá CNY/VND mới nhất và giúp bạn trả lời câu hỏi 150...

100 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 08/02/2025

100 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt nếu như đổi dựa trên tỷ giá hôm nay? Cùng tham...

50 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 07/02/2025

Bài viết xin chia sẻ bảng cập nhật tỷ giá CNY mới nhất và giúp bạn trả lời...

10 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 22/01/2025

Tỷ giá CNY/VND mới nhất hôm nay thế nào và 10 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Cùng...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.