5000 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

Bài viết xin chia sẻ thông tin tỷ giá ngoại tệ mới nhất, giải đáp thắc mắc 5000 Đô La Mỹ bao nhiêu tiền Việt, giúp người dùng tra cứu nhanh và đảm bảo chính xác.

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 12/12/2024

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đô la Mỹ = 25,141 Đồng
Cập nhật lúc: 21:35 - 12/12/2024
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 5 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?

5000 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ USD/VND hôm nay là 25,141 đồng cho mua vào và 25,471 đồng cho bán ra, chênh lệch 330 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 5 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được 125,705 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang USD thì cần trả 127,355 đồng tiền Việt để mua được 5 Đô la Mỹ. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 21:35 - 12/12/2024 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền Đô sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 150 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 125,855 đồng với mỗi 5 Đô la Mỹ theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi USD sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 12/12/2024

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 USD sang VND hôm nay là 25,141 đồng với tiền mặt và 25,171 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 5 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được tiền mặt là 125,705 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 125,855 đồng, chênh lệch 150 đồng.

Đô la Mỹ Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Đô25,141 đ25,171 đ
2 Đô50,282 đ50,342 đ
5 Đô125,705 đ125,855 đ
10 Đô251,410 đ251,710 đ
50 Đô1,257,050 đ1,258,550 đ
100 Đô2,514,100 đ2,517,100 đ
200 Đô5,028,200 đ5,034,200 đ
300 Đô7,542,300 đ7,551,300 đ
500 Đô12,570,500 đ12,585,500 đ
800 Đô20,112,800 đ20,136,800 đ
1,000 Đô25,141,000 đ25,171,000 đ
2,000 Đô50,282,000 đ50,342,000 đ
3,000 Đô75,423,000 đ75,513,000 đ
5,000 Đô125,705,000 đ125,855,000 đ
10,000 Đô251,410,000 đ251,710,000 đ
20,000 Đô502,820,000 đ503,420,000 đ
50,000 Đô1,257,050,000 đ1,258,550,000 đ
100,000 Đô2,514,100,000 đ2,517,100,000 đ
200,000 Đô5,028,200,000 đ5,034,200,000 đ
500,000 Đô12,570,500,000 đ12,585,500,000 đ
1 triệu Đô25,141,000,000 đ25,171,000,000 đ

III. Bảng đổi VND sang USD theo tỷ giá cập nhật mới nhất 12/12/2024

Nếu bạn có ý định mua Đô la Mỹ bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Mỹ là 25,471 đồng, tức là để mua được 5 Đô la Mỹ thì bạn cần bỏ ra số tiền là 127,355 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đô la Mỹ
50,000 VNĐ1.96 USD
100,000 VNĐ3.93 USD
200,000 VNĐ7.85 USD
500,000 VNĐ19.63 USD
1 triệu VNĐ39.26 USD
2 triệu VNĐ78.52 USD
3 triệu VNĐ117.78 USD
5 triệu VNĐ196.30 USD
8 triệu VNĐ314.08 USD
10 triệu VNĐ392.60 USD
20 triệu VNĐ785.21 USD
30 triệu VNĐ1,177.81 USD
50 triệu VNĐ1,963.02 USD
100 triệu VNĐ3,926.03 USD
200 triệu VNĐ7,852.07 USD
500 triệu VNĐ19,630.17 USD
1 tỷ VNĐ39,260.34 USD
2 tỷ VNĐ78,520.67 USD
5 tỷ VNĐ196,301.68 USD
10 tỷ VNĐ392,603.35 USD
20 tỷ VNĐ785,206.71 USD

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Mỹ (USD) phổ biến hiện nay

Quy đổi nhanh các mệnh giá USD sang tiền Việt chính xác

Quy đổi nhanh các mệnh giá USD sang tiền Việt chính xác

Hiện nay, các mệnh giá đô la Mỹ đang được lưu hành gồm tiền xu và tiền giấy với giá trị từ 1 cent đến 100 USD. Trên các tờ tiền đều có những đặc điểm bảo an để dễ dàng nhận biết tiền thật, tiền giả

Đồng đô la Mỹ được chia thành các đơn vị nhỏ hơn như sau:

  • 1 đô la Mỹ (USD) = 100 cent (¢) = 10 Dime
  • 1 dime = 10 cent
  • 1 mill (₥) = 1/10 cent

Ví dụ: Nếu bạn có 5 đô la và 20 cent, bạn có tổng cộng 520 cent hoặc 5.2 đô la.

Sau đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền Mỹ phổ biến sang VNĐ.

Mệnh giá Đô la Mỹ Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent251.41 đ
5 cent1,257.05 đ
10 cent2,514.10 đ
25 cent6,285.25 đ
50 cent12,570.50 đ
100 cent25,141 đ
1 USD25,141 đ
2 USD 50,282 đ
5 USD125,705 đ
10 USD251,410 đ
20 USD502,820 đ
50 USD1,257,050 đ
100 USD2,514,100 đ

V. Bảng tỷ giá 5 Đô la Mỹ so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 12/12/2024

Quy đổi tỷ giá USD sang các loại tiền khác phổ biến trên thế giới

Quy đổi tỷ giá USD sang các loại tiền khác phổ biến trên thế giới

Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights – SDR) của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) được cấu thành từ các đồng tiền chính được tự do chuyển đổi. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY).

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với USD Tỷ giá bán ra so với USD
Tỷ giá Bảng Anh5,000 USD = 6.28 GBP5,000 USD = 6.46 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ5,000 USD = 5.57 CHF5,000 USD = 5.73 CHF
Tỷ giá Đồng EURO5,000 USD = 5.17 EUR5,000 USD = 5.38 EUR
Tỷ giá Đô la Singapore5,000 USD = 3.66 SGD5,000 USD = 3.77 SGD
Tỷ giá Đô la Canada5,000 USD = 3.48 CAD5,000 USD = 3.58 CAD
Tỷ giá Đô la Úc5,000 USD = 3.15 AUD5,000 USD = 3.24 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ5,000 USD = 0.68 CNY5,000 USD = 0.70 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông5,000 USD = 0.63 HKD5,000 USD = 0.65 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan5,000 USD = 0.13 THB5,000 USD = 0.15 THB
Tỷ giá Yên Nhật5,000 USD = 0.03 JPY5,000 USD = 0.03 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc5,000 USD = 0.00 KRW5,000 USD = 0.00 KRW

VI. Cách quy đổi 5000 Đô La Mỹ sang tiền Việt chính xác 

Để quy đổi chính xác 5000 Đô la Mỹ sang tiền Việt, bạn có thể sử dụng các công cụ trực tuyến. Dưới đây là hai cách để quy đổi USD sang VND nhanh chóng và tiện lợi nhất. 

1. Sử dụng google để quy đổi USD/VND

Bước 1: Mở trình duyệt web nhập vào ô tìm kiếm cụm từ khóa “5000 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt” hoặc “tỷ giá USD”,... Bạn có thể nhập các cụm từ khóa tương đương để tìm kiếm. 

Bước 2: Sau khi tìm kiếm, google sẽ hiển thị một công cụ chuyển đổi tiền tệ, có ghi rõ tỷ giá hiện tại được lấy từ nguồn uy tín như ngân hàng hoặc các trang web tài chính. 

Bước 3: Bạn chỉ cần nhập 5000 vào ô USD, kết quả quy đổi tương ứng sẽ hiển thị ở ô bên cạnh. Ngoài ra, để biết thêm thông tin chi tiết về tỷ giá USD mua vào, bán ra và biểu đồ biến động, bạn có thể nhấp trực tiếp vào kết quả hiển thị. 

*Lưu ý: Google cung cấp thông tin tỷ giá từ nhiều nguồn khác nhau, do đó bạn cần kiểm tra kỹ nguồn thông tin để đảm bảo được tính chính xác và phù hợp với nhu cầu cá nhân. 

2. Sử dụng website Masu để quy đổi USD/VND

Bước 1: Truy cập vào trang web chính thức của Masu tại: USD to VND

Bước 2: Ngay đầu trang web sẽ có hiển thị công cụ quy đổi nhanh, bạn nhập số tiền vào ô USD, ví dụ như 5000 hoặc số tiền mà bạn muốn quy đổi. 

Bước 3: Hệ thống sẽ tự động hiển thị số tiền Việt tương đương ngay ô bên cạnh. Bạn chỉ cần quan sát mà không phải mất công tính toán, số tiền sẽ được tính dựa trên tỷ giá hiện tại, đảm bảo tính chính xác. Ngoài ra có thể quy đổi tiền theo chiều ngược lại, từ VND sang USD hoặc thực hiện quy đổi ngoại tệ với các loại ngoại tệ khác. 

*Lưu ý: Masu là nguồn cung cấp thông tin tỷ giá USD/VND uy tín và đảm bảo chính xác. Các thông tin tỷ giá được cập nhật trực tiếp từ Ngân hàng Vietcombank và hiển thị đúng theo thời gian thực. Ngoài ra, bạn cũng có thể tra cứu thêm các thông tin liên quan khác như bảng so sánh tỷ giá USD với đồng tiền khác tại trang web này. 

VII. Làm sao để tính tỷ giá mua bán ngoại tệ của ngân hàng

Khi có nhu cầu giao dịch ngoại tệ, các cá nhân, tổ chức đều cần đến ngân hàng được cấp phép giao dịch ngoại hối để lấy thông tin và thực hiện giao dịch. Tuy nhiên nhiều người cũng thắc mắc tỷ giá mua bán ngoại tệ của ngân hàng được tính thế nào? Trên thực tế, không có công thức chính xác để tính tỷ giá USD, tuy nhiên các ngân hàng thường áp dụng công thức dưới đây để tính được tỷ giá mua vào, bán ra. 

  • Tỷ giá USD mua vào = Tỷ giá USD tham chiếu - Biên độ 
  • Tỷ giá USD bán ra = Tỷ giá USD tham chiếu + Biên độ

Trong đó, tỷ giá tham chiếu là tỷ giá trung tâm được công bố hàng ngày bởi Ngân hàng Nhà nước. Biên độ là mức chênh lệch giữa tỷ giá USD mua vào và bán ra, thông số này được Ngân hàng Nhà nước công bố. 

Ví dụ: Nếu tỷ giá tham chiếu giữa USD sang VND là 23.500 và có biên độ là 50 VND. Vậy tỷ giá mua vào sẽ là 23.450 và bán ra là 23.550 dựa trên công thức. 

Xem thêm: 

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

15.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Hôm nay tỷ giá USD/VND thế nào và nếu đổi 15.000 đô la Mỹ sang tiền Việt thì được...

12.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và giải đáp 12.000 đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt....

80 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Với bảng tỷ giá mới nhất hôm nay thì 80 Euro đổi ra được bao nhiêu tiền Việt?...

1.000 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

1000 Euro khi đổi sang tiền Việt khoảng bao nhiêu tiền và bảng cập nhật tỷ giá...

800 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và đổi 800 Euro sang VND được bao nhiêu...

5 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

5 Đô la Mỹ đổi ra được bao nhiêu tiền Việt nếu như dựa trên tỷ giá mới nhất...

700 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Cùng tìm hiểu 700 Euro bao nhiêu tiền Việt và xem bảng tỷ giá EUR/VND mới nhất hôm...

3000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay thế nào, nếu đổi 3000 đô la Mỹ thì được...

10 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Dựa trên tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay thì đổi 10 USD sang tiền Việt là bao nhiêu...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.