1 Triệu Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

Cùng tìm hiểu 1.000.000 Đô La Mỹ bao nhiêu tiền Việt. Tỷ giá quy đổi ngoại tệ USD mới nhất hôm nay và bảng giá quy đổi tiền đô với các ngoại tệ phổ biến trên thế giới.

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 12/12/2024

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đô la Mỹ = 25,141 Đồng
Cập nhật lúc: 21:44 - 12/12/2024
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 1 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?

1 Triệu Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ USD/VND hôm nay là 25,141 đồng cho mua vào và 25,471 đồng cho bán ra, chênh lệch 330 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 1 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được 25,141 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang USD thì cần trả 25,471 đồng tiền Việt để mua được 1 Đô la Mỹ. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 21:44 - 12/12/2024 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền Đô sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 30 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 25,171 đồng với mỗi 1 Đô la Mỹ theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi USD sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 12/12/2024

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 USD sang VND hôm nay là 25,141 đồng với tiền mặt và 25,171 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 1 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được tiền mặt là 25,141 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 25,171 đồng, chênh lệch 30 đồng.

Đô la Mỹ Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Đô25,141 đ25,171 đ
2 Đô50,282 đ50,342 đ
5 Đô125,705 đ125,855 đ
10 Đô251,410 đ251,710 đ
50 Đô1,257,050 đ1,258,550 đ
100 Đô2,514,100 đ2,517,100 đ
200 Đô5,028,200 đ5,034,200 đ
300 Đô7,542,300 đ7,551,300 đ
500 Đô12,570,500 đ12,585,500 đ
800 Đô20,112,800 đ20,136,800 đ
1,000 Đô25,141,000 đ25,171,000 đ
2,000 Đô50,282,000 đ50,342,000 đ
3,000 Đô75,423,000 đ75,513,000 đ
5,000 Đô125,705,000 đ125,855,000 đ
10,000 Đô251,410,000 đ251,710,000 đ
20,000 Đô502,820,000 đ503,420,000 đ
50,000 Đô1,257,050,000 đ1,258,550,000 đ
100,000 Đô2,514,100,000 đ2,517,100,000 đ
200,000 Đô5,028,200,000 đ5,034,200,000 đ
500,000 Đô12,570,500,000 đ12,585,500,000 đ
1 triệu Đô25,141,000,000 đ25,171,000,000 đ

III. Bảng đổi VND sang USD theo tỷ giá cập nhật mới nhất 12/12/2024

Nếu bạn có ý định mua Đô la Mỹ bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Mỹ là 25,471 đồng, tức là để mua được 1 Đô la Mỹ thì bạn cần bỏ ra số tiền là 25,471 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đô la Mỹ
50,000 VNĐ1.96 USD
100,000 VNĐ3.93 USD
200,000 VNĐ7.85 USD
500,000 VNĐ19.63 USD
1 triệu VNĐ39.26 USD
2 triệu VNĐ78.52 USD
3 triệu VNĐ117.78 USD
5 triệu VNĐ196.30 USD
8 triệu VNĐ314.08 USD
10 triệu VNĐ392.60 USD
20 triệu VNĐ785.21 USD
30 triệu VNĐ1,177.81 USD
50 triệu VNĐ1,963.02 USD
100 triệu VNĐ3,926.03 USD
200 triệu VNĐ7,852.07 USD
500 triệu VNĐ19,630.17 USD
1 tỷ VNĐ39,260.34 USD
2 tỷ VNĐ78,520.67 USD
5 tỷ VNĐ196,301.68 USD
10 tỷ VNĐ392,603.35 USD
20 tỷ VNĐ785,206.71 USD

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Mỹ (USD) phổ biến hiện nay

Các mệnh giá USD thường được quy đổi ra tiền Việt

Các mệnh giá USD thường được quy đổi ra tiền Việt

Hiện nay, các mệnh giá đô la Mỹ đang được lưu hành gồm tiền xu và tiền giấy với giá trị từ 1 cent đến 100 USD. Trên các tờ tiền đều có những đặc điểm bảo an để dễ dàng nhận biết tiền thật, tiền giả

Đồng đô la Mỹ được chia thành các đơn vị nhỏ hơn như sau:

  • 1 đô la Mỹ (USD) = 100 cent (¢) = 10 Dime
  • 1 dime = 10 cent
  • 1 mill (₥) = 1/10 cent

Ví dụ: Nếu bạn có 5 đô la và 20 cent, bạn có tổng cộng 520 cent hoặc 5.2 đô la.

Sau đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền Mỹ phổ biến sang VNĐ.

Mệnh giá Đô la Mỹ Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent251.41 đ
5 cent1,257.05 đ
10 cent2,514.10 đ
25 cent6,285.25 đ
50 cent12,570.50 đ
100 cent25,141 đ
1 USD25,141 đ
2 USD 50,282 đ
5 USD125,705 đ
10 USD251,410 đ
20 USD502,820 đ
50 USD1,257,050 đ
100 USD2,514,100 đ

V. Bảng tỷ giá 1 Đô la Mỹ so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 12/12/2024

Quy đổi USD sang các loại tiền tệ phổ biến như EUR, GBP, JPY, CNY

Quy đổi USD sang các loại tiền tệ phổ biến như EUR, GBP, JPY, CNY

Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights – SDR) của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) được cấu thành từ các đồng tiền chính được tự do chuyển đổi. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY).

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với USD Tỷ giá bán ra so với USD
Tỷ giá Bảng Anh1,000,000 USD = 1.26 GBP1,000,000 USD = 1.29 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ1,000,000 USD = 1.11 CHF1,000,000 USD = 1.15 CHF
Tỷ giá Đồng EURO1,000,000 USD = 1.03 EUR1,000,000 USD = 1.08 EUR
Tỷ giá Đô la Singapore1,000,000 USD = 0.73 SGD1,000,000 USD = 0.75 SGD
Tỷ giá Đô la Canada1,000,000 USD = 0.70 CAD1,000,000 USD = 0.72 CAD
Tỷ giá Đô la Úc1,000,000 USD = 0.63 AUD1,000,000 USD = 0.65 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ1,000,000 USD = 0.14 CNY1,000,000 USD = 0.14 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông1,000,000 USD = 0.13 HKD1,000,000 USD = 0.13 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan1,000,000 USD = 0.03 THB1,000,000 USD = 0.03 THB
Tỷ giá Yên Nhật1,000,000 USD = 0.01 JPY1,000,000 USD = 0.01 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc1,000,000 USD = 0.00 KRW1,000,000 USD = 0.00 KRW

VI. Tìm hiểu các thuật ngữ tỷ giá USD/VND thường dùng

Khi nhắc đến tỷ giá USD/VND sẽ có một vài thuật ngữ liên quan, bạn cần hiểu rõ ý nghĩa của từng thuật ngữ để dễ dàng tính toán chi phí khi giao dịch. Đồng thời cũng đánh giá được sức mạnh đồng VND so với USD và quyết định thời điểm mua vào, bán ra đúng đắn. 

1. Tỷ giá USD trung tâm

Tỷ giá trung tâm là tỷ giá chính thức giữa VND và USD, con số này sẽ được tính bằng cách lấy tỷ giá chốt phiên giao dịch cuối ngày hôm trước cộng với biên độ điều chỉnh do ngân hàng Nhà nước đưa ra. Thông thường, biên độ sẽ được quyết định dựa trên biến động thị trường. Tỷ giá trung tâm chính là tỷ giá giao dịch chính thức cho ngày hôm sau. 

2. Tỷ giá mua vào, bán ra USD/VND

Trên thực tế, tỷ giá USD/VND là biểu thị cho số tiền VND cần thiết để mua một USD. Ngoài ra, bạn còn sẽ thường nghe đến tỷ giá mua vào và bán ra của USD/VND. 

Tỷ giá mua vào USD/VND là tỷ giá áp dụng khi bạn muốn bán USD cho ngân hàng hoặc một tổ chức tín dụng nào đó. Tỷ giá này sẽ luôn thấp hơn tỷ giá bán ra, nói một cách đơn giản thì đây là số tiền VND bạn nhận được khi bán USD. 

Tỷ giá bán ra USD/VND là tỷ giá áp dụng khi bạn muốn mua USD từ ngân hàng hoặc một tổ chức tín dụng nào đó. Theo quy luật, tỷ giá này luôn cao hơn so với tỷ giá mua vào. Ví dụ cụ thể là khi tỷ giá bán ra USD/VND là 24.000 thì bạn cần 24.000 VND để mua 1 USD. 

3. Chênh lệch tỷ giá

Chênh lệch tỷ giá chính là sự khác biệt giữa tỷ giá mua vào và bán ra của USD/VND. Đây cũng chính là nguồn thu nhập của ngân hàng hoặc các tổ chức tài chính từ các hoạt động kinh doanh ngoại hối. 

VII. Tác động của tỷ giá USD/VND lên giá trị đồng tiền

Tỷ giá USD/VND là một trong những yếu tố có tác động và ảnh hưởng đáng kể đến giá trị đồng tiền cũng như là các hoạt động kinh doanh trong nước. 

Thực tế thì nếu tỷ giá USD/VND tăng lên thì người dùng cần nhiều VND hơn để mua 1 USD. Điều này phản ánh rõ USD đang mạnh lên và VND đang bị yếu đi. Còn ngược lại, nếu tỷ giá USD/VND giảm, người dùng sẽ cần ít VND hơn để mua 1 USD, chứng tỏ USD đang yếu đi và VND đang mạnh lên. Ngoài ra, khi tỷ giá USD/VND tăng lên giá cả hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài, đặc biệt là các quốc gia sử dụng USD cũng sẽ tăng lên. Điều này có thể dẫn đến nguy cơ lạm phát và sức mua của người tiêu dùng. 

Tỷ giá USD/VND cũng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định đầu tư của các doanh nghiệp và tác động lên chính sách tiền tệ của nhà nước. Nhìn chung, sự thay đổi tỷ giá USD/VND có tác động rất lớn đến các hoạt động kinh tế, tài chính. Đòi hỏi các cơ quan kinh tế phải theo dõi thường xuyên để có những biện pháp điều chỉnh kịp thời và hiệu quả. 

Xem thêm: 

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

15.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Hôm nay tỷ giá USD/VND thế nào và nếu đổi 15.000 đô la Mỹ sang tiền Việt thì được...

12.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và giải đáp 12.000 đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt....

80 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Với bảng tỷ giá mới nhất hôm nay thì 80 Euro đổi ra được bao nhiêu tiền Việt?...

1.000 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

1000 Euro khi đổi sang tiền Việt khoảng bao nhiêu tiền và bảng cập nhật tỷ giá...

800 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và đổi 800 Euro sang VND được bao nhiêu...

5 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

5 Đô la Mỹ đổi ra được bao nhiêu tiền Việt nếu như dựa trên tỷ giá mới nhất...

700 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Cùng tìm hiểu 700 Euro bao nhiêu tiền Việt và xem bảng tỷ giá EUR/VND mới nhất hôm...

3000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay thế nào, nếu đổi 3000 đô la Mỹ thì được...

10 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Dựa trên tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay thì đổi 10 USD sang tiền Việt là bao nhiêu...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.