1 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

Cập nhật: 02:30 - 20/09/2024 - Lượt xem: 307

1 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá quy đổi USD sang VND hôm nay là bao nhiêu? Bảng giá quy đổi 1 đô với các ngoại tệ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay.

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 20/09/2024

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đô la Mỹ = 24,380 Đồng
Cập nhật lúc: 02:30 - 20/09/2024
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 1 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?

1 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ USD/VND hôm nay là 24,380 đồng cho mua vào và 24,750 đồng cho bán ra, chênh lệch 370 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 1 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được 24,380 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang USD thì cần trả 24,750 đồng tiền Việt để mua được 1 Đô la Mỹ. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 02:30 - 20/09/2024 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền Đô sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 30 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 24,410 đồng với mỗi 1 Đô la Mỹ theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi USD sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 20/09/2024

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 USD sang VND hôm nay là 24,380 đồng với tiền mặt và 24,410 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 1 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được tiền mặt là 24,380 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 24,410 đồng, chênh lệch 30 đồng.

Đô la Mỹ Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Đô24,380 đ24,410 đ
2 Đô48,760 đ48,820 đ
5 Đô121,900 đ122,050 đ
10 Đô243,800 đ244,100 đ
50 Đô1,219,000 đ1,220,500 đ
100 Đô2,438,000 đ2,441,000 đ
200 Đô4,876,000 đ4,882,000 đ
300 Đô7,314,000 đ7,323,000 đ
500 Đô12,190,000 đ12,205,000 đ
800 Đô19,504,000 đ19,528,000 đ
1,000 Đô24,380,000 đ24,410,000 đ
2,000 Đô48,760,000 đ48,820,000 đ
3,000 Đô73,140,000 đ73,230,000 đ
5,000 Đô121,900,000 đ122,050,000 đ
10,000 Đô243,800,000 đ244,100,000 đ
20,000 Đô487,600,000 đ488,200,000 đ
50,000 Đô1,219,000,000 đ1,220,500,000 đ
100,000 Đô2,438,000,000 đ2,441,000,000 đ
200,000 Đô4,876,000,000 đ4,882,000,000 đ
500,000 Đô12,190,000,000 đ12,205,000,000 đ
1 triệu Đô24,380,000,000 đ24,410,000,000 đ

III. Bảng đổi VND sang USD theo tỷ giá cập nhật mới nhất 20/09/2024

Nếu bạn có ý định mua Đô la Mỹ bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Mỹ là 24,750 đồng, tức là để mua được 1 Đô la Mỹ thì bạn cần bỏ ra số tiền là 24,750 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đô la Mỹ
50,000 VNĐ2.02 USD
100,000 VNĐ4.04 USD
200,000 VNĐ8.08 USD
500,000 VNĐ20.20 USD
1 triệu VNĐ40.40 USD
2 triệu VNĐ80.81 USD
3 triệu VNĐ121.21 USD
5 triệu VNĐ202.02 USD
8 triệu VNĐ323.23 USD
10 triệu VNĐ404.04 USD
20 triệu VNĐ808.08 USD
30 triệu VNĐ1,212.12 USD
50 triệu VNĐ2,020.20 USD
100 triệu VNĐ4,040.40 USD
200 triệu VNĐ8,080.81 USD
500 triệu VNĐ20,202.02 USD
1 tỷ VNĐ40,404.04 USD
2 tỷ VNĐ80,808.08 USD
5 tỷ VNĐ202,020.20 USD
10 tỷ VNĐ404,040.40 USD
20 tỷ VNĐ808,080.81 USD

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Mỹ (USD) phổ biến hiện nay

Các mệnh giá tiền USD phổ biến nay

Các mệnh giá tiền USD phổ biến nay

Hiện nay, các mệnh giá đô la Mỹ đang được lưu hành gồm tiền xu và tiền giấy với giá trị từ 1 cent đến 100 USD.

Đồng đô la Mỹ được chia thành các đơn vị nhỏ hơn như sau:

  • 1 đô la Mỹ (USD) = 100 cent (¢) = 10 Dime
  • 1 dime = 10 cent
  • 1 mill (₥) = 1/10 cent

Ví dụ: Nếu bạn có 5 đô la và 20 cent, bạn có tổng cộng 520 cent hoặc 5.2 đô la.

Sau đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền Mỹ phổ biến sang VNĐ.

Mệnh giá Đô la Mỹ Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent243.80 đ
5 cent1,219 đ
10 cent2,438 đ
25 cent6,095 đ
50 cent12,190 đ
100 cent24,380 đ
1 USD24,380 đ
2 USD 48,760 đ
5 USD121,900 đ
10 USD243,800 đ
20 USD487,600 đ
50 USD1,219,000 đ
100 USD2,438,000 đ

V. Bảng tỷ giá 1 Đô la Mỹ so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 20/09/2024

USD, EUR, GBP, JPY, CNY,...là những đồng tiền được sử dụng phổ biến trên thế giới

USD, EUR, GBP, JPY, CNY,...là những đồng tiền được sử dụng phổ biến trên thế giới

Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights – SDR) của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) được cấu thành từ các đồng tiền chính được tự do chuyển đổi. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY).

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với USD Tỷ giá bán ra so với USD
Tỷ giá Bảng Anh1 USD = 1.30 GBP1 USD = 1.34 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ1 USD = 1.16 CHF1 USD = 1.19 CHF
Tỷ giá Đồng EURO1 USD = 1.10 EUR1 USD = 1.14 EUR
Tỷ giá Đô la Singapore1 USD = 0.76 SGD1 USD = 0.78 SGD
Tỷ giá Đô la Canada1 USD = 0.73 CAD1 USD = 0.75 CAD
Tỷ giá Đô la Úc1 USD = 0.67 AUD1 USD = 0.69 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ1 USD = 0.14 CNY1 USD = 0.14 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông1 USD = 0.13 HKD1 USD = 0.13 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan1 USD = 0.03 THB1 USD = 0.03 THB
Tỷ giá Yên Nhật1 USD = 0.01 JPY1 USD = 0.01 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc1 USD = 0.00 KRW1 USD = 0.00 KRW

VI. Đổi USD sang VNĐ ở đâu hợp pháp tại Việt Nam?

Bạn có thể đổi USD sang tiền Việt tại nhiều nơi khác nhau, điển hình như ngân hàng, tiềm vàng bạc, đá quý, trung tâm thương mại, sân bay, khách sạn, mỗi nơi có ưu điểm và nhược điểm riêng. Dưới đây là một số địa điểm phổ biến:

1. Ngân hàng

Ưu điểm: Tỷ giá thường ổn định, minh bạch, đảm bảo giao dịch an toàn.

Các ngân hàng lớn có thể đổi USD: Vietcombank, Agribank, Techcombank, BIDV,...

Nhược điểm: thủ tục có thể hơi rườm rà, giờ làm việc có hạn, thường là 8h-16h hoặc 8h30-16h30.

Bạn cần kiểm tra tỷ giá trước khi đến đổi ngoại tệ trên website của ngân hàng.

2. Tiệm vàng bạc, cửa hàng đá quý

Ưu điểm: Thời gian đổi tiền linh hoạt, ngoài USD bạn có thể đổi những ngoại tệ khác.

Nhược điểm: Tỷ giá không ổn định, giao dịch rủi ro cao, cần chọn nơi uy tín.

3. Sân bay

Ưu điểm: Tiện lợi khi bạn đi du lịch mà quên đổi tiền trước.

Hạn chế: Thường có phí giao dịch cao, tỷ giá không bằng ngân hàng.

VII. Địa chỉ đổi tiền uy tín

Nếu bạn đang băn khoăn chưa biết đổi tiền USD ở đâu uy tín thì dưới đây là các địa chỉ tại Hà Nội, TpHCM, Đà Nẵng mà bạn có thể lưu tâm bỏ túi:

Thành phố

Quận/Huyện

Tên địa điểm

Địa chỉ

Hà Nội

Hoàn Kiếm

Quốc Trinh

27 Hà Trung

Hoàn Kiếm

Cửa hàng vàng bạc mỹ nghệ

31 Hà Trung

Hoàn Kiếm

Công ty vàng bạc Thịnh Quang

43 Hà Trung

Hoàn Kiếm

Vietinbank

34 Hai Bà Trưng

Cầu Giấy

Vàng Bạc Chiến Minh

119 Cầu Giấy / 05 Hồ Tùng Mậu

Thanh Xuân

Vàng Bạc Toàn Thủy

455 Nguyễn Trãi / 6 Nguyễn Tuân

Thanh Xuân

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

39 Nguyễn Trãi

Ba Đình

Vietcombank

111 Giảng Võ

Ba Đình

Agribank

266 Đội Cấn, Liễu Giai

TP.HCM

Quận 1

Trung tâm quy đổi ngoại tệ

135 Đồng Khởi

Quận 1

Tiệm vàng Kim Mai

84C Cống Quỳnh

Quận 1

Tiệm vàng Hà Tâm

02 Nguyễn An Ninh, Bến Thành

Quận 1

Eximbank 59

135 Đồng Khởi

Quận 1

Điểm thu đổi ngoại tệ Minh Thư

22 Nguyễn Thái Bình

Quận 1

Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn

40 – 42 Phan Bội Châu

Quận 1

SCB

170 Trần Quang Khải, 193 Trần Hưng Đạo, 242 Cống Quỳnh

Quận 1

Sacombank

28 Nguyễn Thị Nghĩa, 177 Nguyễn Thái Học

Quận 1

BIDV

118 Nguyễn Cư Trinh

Quận 2

Sacombank

205 Nguyễn Duy Trinh

Quận 2

SCB

58A Trần Não, 14Q Quốc Hương

Quận 3

Kiều Hối Đông Á

468 Nguyễn Thị Minh Khai

Quận 6

Techcombank Chợ Lớn

78 – 82 Hậu Giang

Quận 6

VIB Chợ Lớn

47 Lê Tấn Kế

Quận 10

Tiệm vàng Kim Châu

784 Điện Biên Phủ

Quận 12

Tiệm Kim Tâm Hải VP 1

27 Trường Chinh

Tân Bình

Tiệm Kim Tâm Hải VP 2

852 Cách Mạng Tháng Tám

Tân Bình

Đại lý Phúc Lộc

44 Phạm Văn Hai

Tân Bình

Tiệm vàng Bích Thủy

39 chợ Phạm Văn Hai

Đà Nẵng

Hải Châu

Quầy lễ tân Công ty CP Du lịch Phương Đông Việt

97 Phan Chu Trinh

Hải Châu

Lotte Mart Đà Nẵng

06 Nại Nam

Hải Châu

Khách sạn Bạch Đằng – Hilton Đà Nẵng

50 Bạch Đằng

Ngũ Hành Sơn

Khách sạn Crown Plaza

Lô số 8, đường Trường Sa

Ngũ Hành Sơn

Naman Retreat

Tổ 53 Tân Trà, đường Trường Sa

Liên Chiểu

Cửa hàng Thuận Phát

Lô số 1, KDC Vạn Tường

Sơn Trà

Khách sạn Mường Thanh

962 Ngô Quyền

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

100 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/08/2024

100 Đô tiền Mỹ đổi ra được bao nhiêu tiền Việt? Để mua 100 USD thì cần khoảng...

1 EURO bao nhiêu tiền Việt?

Ngày Đăng : 13/08/2024

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TM DV XNK HOÀNG QUÂN
Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2017-2024. Công ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Hoàng Quân. GPDKKD: 0312920154 do sở KH & ĐT TP.HCM cấp ngày 09/09/2014.