50 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

50 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt Nam nếu như đổi theo tỷ giá hôm nay? Cập nhật bảng tỷ giá USD/VND mới nhất để giải đáp băn khoăn 50 USD bằng bao nhiêu tiền Việt.

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 12/12/2024

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đô la Mỹ = 25,141 Đồng
Cập nhật lúc: 21:25 - 12/12/2024
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 50 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?

50 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ USD/VND hôm nay là 25,141 đồng cho mua vào và 25,471 đồng cho bán ra, chênh lệch 330 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 50 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được 1,257,050 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang USD thì cần trả 1,273,550 đồng tiền Việt để mua được 50 Đô la Mỹ. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 21:25 - 12/12/2024 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền Đô sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 1,500 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 1,258,550 đồng với mỗi 50 Đô la Mỹ theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi USD sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 12/12/2024

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 USD sang VND hôm nay là 25,141 đồng với tiền mặt và 25,171 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 50 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được tiền mặt là 1,257,050 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 1,258,550 đồng, chênh lệch 1,500 đồng.

Đô la Mỹ Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Đô25,141 đ25,171 đ
2 Đô50,282 đ50,342 đ
5 Đô125,705 đ125,855 đ
10 Đô251,410 đ251,710 đ
50 Đô1,257,050 đ1,258,550 đ
100 Đô2,514,100 đ2,517,100 đ
200 Đô5,028,200 đ5,034,200 đ
300 Đô7,542,300 đ7,551,300 đ
500 Đô12,570,500 đ12,585,500 đ
800 Đô20,112,800 đ20,136,800 đ
1,000 Đô25,141,000 đ25,171,000 đ
2,000 Đô50,282,000 đ50,342,000 đ
3,000 Đô75,423,000 đ75,513,000 đ
5,000 Đô125,705,000 đ125,855,000 đ
10,000 Đô251,410,000 đ251,710,000 đ
20,000 Đô502,820,000 đ503,420,000 đ
50,000 Đô1,257,050,000 đ1,258,550,000 đ
100,000 Đô2,514,100,000 đ2,517,100,000 đ
200,000 Đô5,028,200,000 đ5,034,200,000 đ
500,000 Đô12,570,500,000 đ12,585,500,000 đ
1 triệu Đô25,141,000,000 đ25,171,000,000 đ

III. Bảng đổi VND sang USD theo tỷ giá cập nhật mới nhất 12/12/2024

Nếu bạn có ý định mua Đô la Mỹ bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Mỹ là 25,471 đồng, tức là để mua được 50 Đô la Mỹ thì bạn cần bỏ ra số tiền là 1,273,550 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đô la Mỹ
50,000 VNĐ1.96 USD
100,000 VNĐ3.93 USD
200,000 VNĐ7.85 USD
500,000 VNĐ19.63 USD
1 triệu VNĐ39.26 USD
2 triệu VNĐ78.52 USD
3 triệu VNĐ117.78 USD
5 triệu VNĐ196.30 USD
8 triệu VNĐ314.08 USD
10 triệu VNĐ392.60 USD
20 triệu VNĐ785.21 USD
30 triệu VNĐ1,177.81 USD
50 triệu VNĐ1,963.02 USD
100 triệu VNĐ3,926.03 USD
200 triệu VNĐ7,852.07 USD
500 triệu VNĐ19,630.17 USD
1 tỷ VNĐ39,260.34 USD
2 tỷ VNĐ78,520.67 USD
5 tỷ VNĐ196,301.68 USD
10 tỷ VNĐ392,603.35 USD
20 tỷ VNĐ785,206.71 USD

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Mỹ (USD) phổ biến hiện nay

Tìm hiểu tỷ giá của các mệnh giá USD phổ biến

Tìm hiểu tỷ giá của các mệnh giá USD phổ biến 

Hiện nay, các mệnh giá đô la Mỹ đang được lưu hành gồm tiền xu và tiền giấy với giá trị từ 1 cent đến 100 USD. Trên các tờ tiền đều có những đặc điểm bảo an để dễ dàng nhận biết tiền thật, tiền giả

Đồng đô la Mỹ được chia thành các đơn vị nhỏ hơn như sau:

  • 1 đô la Mỹ (USD) = 100 cent (¢) = 10 Dime
  • 1 dime = 10 cent
  • 1 mill (₥) = 1/10 cent

Ví dụ: Nếu bạn có 5 đô la và 20 cent, bạn có tổng cộng 520 cent hoặc 5.2 đô la.

Sau đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền Mỹ phổ biến sang VNĐ.

Mệnh giá Đô la Mỹ Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent251.41 đ
5 cent1,257.05 đ
10 cent2,514.10 đ
25 cent6,285.25 đ
50 cent12,570.50 đ
100 cent25,141 đ
1 USD25,141 đ
2 USD 50,282 đ
5 USD125,705 đ
10 USD251,410 đ
20 USD502,820 đ
50 USD1,257,050 đ
100 USD2,514,100 đ

V. Bảng tỷ giá 50 Đô la Mỹ so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 12/12/2024

Tỷ giá USD so với các loại tiền tệ phổ biến khác trên thế giới

Tỷ giá USD so với các loại tiền tệ phổ biến khác trên thế giới

Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights – SDR) của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) được cấu thành từ các đồng tiền chính được tự do chuyển đổi. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY).

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với USD Tỷ giá bán ra so với USD
Tỷ giá Bảng Anh50 USD = 62.82 GBP50 USD = 64.64 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ50 USD = 55.71 CHF50 USD = 57.32 CHF
Tỷ giá Đồng EURO50 USD = 51.69 EUR50 USD = 53.82 EUR
Tỷ giá Đô la Singapore50 USD = 36.65 SGD50 USD = 37.71 SGD
Tỷ giá Đô la Canada50 USD = 34.79 CAD50 USD = 35.80 CAD
Tỷ giá Đô la Úc50 USD = 31.50 AUD50 USD = 32.42 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ50 USD = 6.78 CNY50 USD = 6.97 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông50 USD = 6.33 HKD50 USD = 6.51 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan50 USD = 1.32 THB50 USD = 1.50 THB
Tỷ giá Yên Nhật50 USD = 0.32 JPY50 USD = 0.33 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc50 USD = 0.03 KRW50 USD = 0.04 KRW

VI. Thời điểm đổi USD sang tiền Việt tốt nhất

Tỷ giá USD/VND tăng giảm liên tục và thay đổi bởi nhiều yếu tố. Đối với những người có nhu cầu đổi tiền để chi tiêu hoặc đầu tư thì càng cần chú trọng thời điểm. Bởi lẽ, nếu bạn đổi USD sang tiền Việt khi tỷ giá cao, bạn sẽ nhận được nhiều tiền hơn. Ngược lại khi đổi tiền tại thời điểm tỷ giá thấp, số tiền bạn nhận được sẽ giảm, thậm chí gây thiệt hại tài chính, thua lỗ nếu bạn đầu tư. 

Để có lợi nhất, bạn nên theo dõi tỷ giá USD/VND liên tục và nắm bắt thời điểm đổi tiền khi tỷ giá đang cao. Thời điểm này có thể xuất hiện khi đồng USD đang có dấu hiệu mạnh lên do tác động kinh tế. Ngoài ra, các biến động kinh tế, chính trị quốc tế có thể tác động đến giá trị đồng Đô La Mỹ. 

Đặc biệt Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thường sẽ có những chính sách can thiệp vào tỷ giá nhằm bình ổn thị trường. Khi thấy có dấu hiệu điều chỉnh giá, bạn nên theo dõi để chọn được thời điểm tốt nhất để đổi USD sang tiền Việt. 

VII. Chọn hình thức đổi USD sang tiền Việt phù hợp theo nhu cầu 

Hiện nay đang có hai hình thức để bạn đổi tiền Đô La Mỹ sang tiền Việt Nam, bao gồm đổi tiền mặt và đổi tiền chuyển khoản. Chọn hình thức nào sẽ phụ thuộc vào nhu cầu và mức độ tiện lợi của bạn. 

Hình thức đổi tiền mặt thường sẽ phù hợp với những người cần tiền mặt ngay. Thông thường những giao dịch này có số lượng tiền nhỏ hoặc ở mức trung bình. Bạn sử dụng số tiền mặt USD hiện có để đổi lấy tiền Việt cũng ở dưới dạng tiền mặt. Hình thức này dễ thực hiện tại hầu hết các ngân hàng, tiệm vàng, sân bay và một số khu vực đông du khách. 

Hình thức đổi tiền chuyển khoản sẽ dựa trên số tiền Đô trong tài khoản của bạn. Khi bạn đổi USD sang tiền Việt, đồng nghĩa với việc bạn bán số tiền trong tài khoản của mình để nhận lại số tiền tương ứng bằng tiền Việt và được cộng trực tiếp vào tài khoản. Hình thức này sẽ phù hợp với những giao dịch có số tiền quá lớn, nhằm đảm bảo an toàn và tránh rủi ro. Đồng thời, giao dịch bằng chuyển khoản sẽ minh bạch và dễ dàng truy xuất khi cần. 

Xem thêm: 

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

15.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Hôm nay tỷ giá USD/VND thế nào và nếu đổi 15.000 đô la Mỹ sang tiền Việt thì được...

12.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và giải đáp 12.000 đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt....

80 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Với bảng tỷ giá mới nhất hôm nay thì 80 Euro đổi ra được bao nhiêu tiền Việt?...

1.000 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

1000 Euro khi đổi sang tiền Việt khoảng bao nhiêu tiền và bảng cập nhật tỷ giá...

800 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và đổi 800 Euro sang VND được bao nhiêu...

5 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

5 Đô la Mỹ đổi ra được bao nhiêu tiền Việt nếu như dựa trên tỷ giá mới nhất...

700 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Cùng tìm hiểu 700 Euro bao nhiêu tiền Việt và xem bảng tỷ giá EUR/VND mới nhất hôm...

3000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay thế nào, nếu đổi 3000 đô la Mỹ thì được...

10 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Dựa trên tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay thì đổi 10 USD sang tiền Việt là bao nhiêu...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.