400 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

400 Đô la Mỹ hôm nay đổi được bao nhiêu tiền Việt? Mời các bạn cùng cập nhật tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay và tìm hiểu các mệnh giá tiền Đô La Mỹ hiện đang lưu hành.

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 12/12/2024

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đô la Mỹ = 25,141 Đồng
Cập nhật lúc: 18:30 - 12/12/2024
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 400 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?

400 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ USD/VND hôm nay là 25,141 đồng cho mua vào và 25,471 đồng cho bán ra, chênh lệch 330 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 400 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được 10,056,400 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang USD thì cần trả 10,188,400 đồng tiền Việt để mua được 400 Đô la Mỹ. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 18:30 - 12/12/2024 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền Đô sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 12,000 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 10,068,400 đồng với mỗi 400 Đô la Mỹ theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi USD sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 12/12/2024

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 USD sang VND hôm nay là 25,141 đồng với tiền mặt và 25,171 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 400 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được tiền mặt là 10,056,400 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 10,068,400 đồng, chênh lệch 12,000 đồng.

Đô la Mỹ Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Đô25,141 đ25,171 đ
2 Đô50,282 đ50,342 đ
5 Đô125,705 đ125,855 đ
10 Đô251,410 đ251,710 đ
50 Đô1,257,050 đ1,258,550 đ
100 Đô2,514,100 đ2,517,100 đ
200 Đô5,028,200 đ5,034,200 đ
300 Đô7,542,300 đ7,551,300 đ
500 Đô12,570,500 đ12,585,500 đ
800 Đô20,112,800 đ20,136,800 đ
1,000 Đô25,141,000 đ25,171,000 đ
2,000 Đô50,282,000 đ50,342,000 đ
3,000 Đô75,423,000 đ75,513,000 đ
5,000 Đô125,705,000 đ125,855,000 đ
10,000 Đô251,410,000 đ251,710,000 đ
20,000 Đô502,820,000 đ503,420,000 đ
50,000 Đô1,257,050,000 đ1,258,550,000 đ
100,000 Đô2,514,100,000 đ2,517,100,000 đ
200,000 Đô5,028,200,000 đ5,034,200,000 đ
500,000 Đô12,570,500,000 đ12,585,500,000 đ
1 triệu Đô25,141,000,000 đ25,171,000,000 đ

III. Bảng đổi VND sang USD theo tỷ giá cập nhật mới nhất 12/12/2024

Nếu bạn có ý định mua Đô la Mỹ bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Mỹ là 25,471 đồng, tức là để mua được 400 Đô la Mỹ thì bạn cần bỏ ra số tiền là 10,188,400 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đô la Mỹ
50,000 VNĐ1.96 USD
100,000 VNĐ3.93 USD
200,000 VNĐ7.85 USD
500,000 VNĐ19.63 USD
1 triệu VNĐ39.26 USD
2 triệu VNĐ78.52 USD
3 triệu VNĐ117.78 USD
5 triệu VNĐ196.30 USD
8 triệu VNĐ314.08 USD
10 triệu VNĐ392.60 USD
20 triệu VNĐ785.21 USD
30 triệu VNĐ1,177.81 USD
50 triệu VNĐ1,963.02 USD
100 triệu VNĐ3,926.03 USD
200 triệu VNĐ7,852.07 USD
500 triệu VNĐ19,630.17 USD
1 tỷ VNĐ39,260.34 USD
2 tỷ VNĐ78,520.67 USD
5 tỷ VNĐ196,301.68 USD
10 tỷ VNĐ392,603.35 USD
20 tỷ VNĐ785,206.71 USD

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Mỹ (USD) phổ biến hiện nay

Các mệnh giá đô la Mỹ hiện đang lưu hành với hai loại tiền là tiền giấy và tiền xu, bao gồm mệnh giá nhỏ nhất là 1 cent cho đến lớn nhất là 100 USD. Mỗi mệnh giá đều có thiết kế riêng đặc trưng mang giá trị lịch sử và có ý nghĩa tôn vinh những nhân vật có sức ảnh hưởng với Hoa Kỳ. 

Bạn đang muốn đổi USD sang tiền Việt, vậy có thể áp dụng công thức số tiền USD = số lượng VND / tỷ giá USD/VND bán ra. Dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi một số mệnh giá phổ biến sang tiền Việt Nam. 

Quy đổi các mệnh giá phổ biến USD sang tiền Việt Nam

Quy đổi các mệnh giá phổ biến USD sang tiền Việt Nam

Mệnh giá Đô la Mỹ Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent251.41 đ
5 cent1,257.05 đ
10 cent2,514.10 đ
25 cent6,285.25 đ
50 cent12,570.50 đ
100 cent25,141 đ
1 USD25,141 đ
2 USD 50,282 đ
5 USD125,705 đ
10 USD251,410 đ
20 USD502,820 đ
50 USD1,257,050 đ
100 USD2,514,100 đ

V. Bảng tỷ giá 400 Đô la Mỹ so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 12/12/2024

Tính đến nay, rổ tiền tệ SDRs đang có 5 đồng ngoại tệ, bao gồm đô la Mỹ (USD), Bảng Anh (GBP), Euro (EUR), Yên Nhật (JPY) và Nhân dân tệ (CNY). Trong đó, USD là đồng tiền mạnh nhất và có sức ảnh hưởng trên toàn cầu. Dưới đây là bảng quy đổi USD, bao gồm tỷ giá mua vào và bán ra USD sang một số đồng tiền phổ biến trên toàn thế giới. 

Bảng tỷ giá mua vào, bán ra của các loại ngoại tệ phổ biến so với USD

Bảng tỷ giá mua vào, bán ra của các loại ngoại tệ phổ biến so với USD

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với USD Tỷ giá bán ra so với USD
Tỷ giá Bảng Anh400 USD = 502.56 GBP400 USD = 517.14 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ400 USD = 445.67 CHF400 USD = 458.59 CHF
Tỷ giá Đồng EURO400 USD = 413.53 EUR400 USD = 430.55 EUR
Tỷ giá Đô la Singapore400 USD = 293.19 SGD400 USD = 301.70 SGD
Tỷ giá Đô la Canada400 USD = 278.35 CAD400 USD = 286.42 CAD
Tỷ giá Đô la Úc400 USD = 252.03 AUD400 USD = 259.34 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ400 USD = 54.23 CNY400 USD = 55.80 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông400 USD = 50.64 HKD400 USD = 52.11 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan400 USD = 10.56 THB400 USD = 12.03 THB
Tỷ giá Yên Nhật400 USD = 2.56 JPY400 USD = 2.68 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc400 USD = 0.24 KRW400 USD = 0.29 KRW

VI. Lịch sử phát triển của đồng Đô La Mỹ

Đô la Mỹ hay còn được biết đến với tên gọi là “đồng bạc xanh”, hiện đang là đồng tiền tiền mạnh nhất thế giới và có sức ảnh hưởng trên thị trường ngoại hối. Đồng tiền này cũng có một lịch sử phát triển lâu dài, được ra đời vào năm 1972, vào đúng thời điểm Đạo luật Tiền tệ (Coinage Act) được thông qua bởi Quốc hội Hoa Kỳ. 

Đạo luật này đã thiết lập đồng USD làm đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ, ban đầu tỷ lệ quy đổi cụ thể của USD được dựa trên bạc và vàng. Năm 1944, Đô la Mỹ được Hiệp định Bretton Woods công nhận như một tiền tệ dự trữ toàn cầu, lúc này USD được gắn với vàng ở tỷ lệ $35 mỗi ounce.

Vào năm 1971, Tổng thống Richard Nixon đã đưa ra một quyết định quan trọng là chấm dứt việc chuyển USD thành vàng, đánh dấu cột mốc chuyển sang chế độ tiền tệ tự do. 

Đến nay, USD vẫn đang “nắm giữ ngôi vương” khi là đồng tiền dự trữ quan trọng nhất thế giới. Được sử dụng rộng rãi trong giao dịch thương mại quốc tế, làm cơ sở cho các tài sản và hợp động tài chính cho nhiều quốc gia. 

VII. Tìm hiểu các mệnh giá tiền Đô La Mỹ

Đô la Mỹ hiện đang được lưu hành với nhiều mệnh giá, bao gồm hai loại tiền là tiền xu và tiền giấy. Tiền xu bao gồm các mệnh giá 1¢, 5¢, 10¢, 25¢, 50¢ và lớn nhất là đồng xu 1 Đô. Vì có mệnh giá nhỏ nên các đồng xu hiện đã không còn xuất hiện nhiều ở trong giao dịch. 

Các mệnh giá tiền giấy USD hiện đang lưu hành với các tờ tiền 1 đô, 2 đô, 5 đô, 10 đô, 20 đô, 50 đô và lớn nhất là 100 đô. Mỗi tờ tiền đều sẽ có những thiết kế riêng, không chỉ mang giá trị lịch sử, tôn vinh mà còn có đặc điểm bảo an để nâng cao khả năng chống giả, giúp người dùng dễ dàng nhận biết đô la Mỹ giả.

Ngoài các mệnh giá nêu trên, trong lịch sử tiền tệ Hoa Kỳ đã từng có những mệnh giá lớn hơn. Các tờ tiền đã không còn được lưu hành bao gồm 500 đô, 1000 đô, 5000 đô, 10.000 đô và 100.000 đô. Các mệnh giá này đã chính thức bị ngừng lưu hành vào năm 1969 để tránh những vấn nạn về tội phạm tiền giả.

Trên thực tế, các tờ tiền mệnh giá lớn, trước đây chủ yếu chỉ được lưu hành nội bộ bởi các ngân hàng và chính phủ liên bang. Được sử dụng trong các giao dịch tài chính lớn, tuy nhiên về sau với sự phát triển của tiền điện tử, các đồng tiền với mệnh giá lớn trở nên lỗi thời. 

Xem thêm: 

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

15.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Hôm nay tỷ giá USD/VND thế nào và nếu đổi 15.000 đô la Mỹ sang tiền Việt thì được...

12.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và giải đáp 12.000 đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt....

80 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Với bảng tỷ giá mới nhất hôm nay thì 80 Euro đổi ra được bao nhiêu tiền Việt?...

1.000 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

1000 Euro khi đổi sang tiền Việt khoảng bao nhiêu tiền và bảng cập nhật tỷ giá...

800 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và đổi 800 Euro sang VND được bao nhiêu...

5 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

5 Đô la Mỹ đổi ra được bao nhiêu tiền Việt nếu như dựa trên tỷ giá mới nhất...

700 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Cùng tìm hiểu 700 Euro bao nhiêu tiền Việt và xem bảng tỷ giá EUR/VND mới nhất hôm...

3000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay thế nào, nếu đổi 3000 đô la Mỹ thì được...

10 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Dựa trên tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay thì đổi 10 USD sang tiền Việt là bao nhiêu...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.