8.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Giá 8000 đô la Mỹ hôm nay bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Vì sao nói khi đổi 8000 USD sang tiền Việt cần phải thận trọng và những sai lầm khi đổi tiền mà nhiều người gặp phải.

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 12/12/2024

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đô la Mỹ = 25,141 Đồng
Cập nhật lúc: 18:54 - 12/12/2024
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 8 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?

8.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ USD/VND hôm nay là 25,141 đồng cho mua vào và 25,471 đồng cho bán ra, chênh lệch 330 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 8 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được 201,128 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang USD thì cần trả 203,768 đồng tiền Việt để mua được 8 Đô la Mỹ. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 18:54 - 12/12/2024 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền Đô sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 240 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 201,368 đồng với mỗi 8 Đô la Mỹ theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi USD sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 12/12/2024

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 USD sang VND hôm nay là 25,141 đồng với tiền mặt và 25,171 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 8 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được tiền mặt là 201,128 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 201,368 đồng, chênh lệch 240 đồng.

Đô la Mỹ Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Đô25,141 đ25,171 đ
2 Đô50,282 đ50,342 đ
5 Đô125,705 đ125,855 đ
10 Đô251,410 đ251,710 đ
50 Đô1,257,050 đ1,258,550 đ
100 Đô2,514,100 đ2,517,100 đ
200 Đô5,028,200 đ5,034,200 đ
300 Đô7,542,300 đ7,551,300 đ
500 Đô12,570,500 đ12,585,500 đ
800 Đô20,112,800 đ20,136,800 đ
1,000 Đô25,141,000 đ25,171,000 đ
2,000 Đô50,282,000 đ50,342,000 đ
3,000 Đô75,423,000 đ75,513,000 đ
5,000 Đô125,705,000 đ125,855,000 đ
10,000 Đô251,410,000 đ251,710,000 đ
20,000 Đô502,820,000 đ503,420,000 đ
50,000 Đô1,257,050,000 đ1,258,550,000 đ
100,000 Đô2,514,100,000 đ2,517,100,000 đ
200,000 Đô5,028,200,000 đ5,034,200,000 đ
500,000 Đô12,570,500,000 đ12,585,500,000 đ
1 triệu Đô25,141,000,000 đ25,171,000,000 đ

III. Bảng đổi VND sang USD theo tỷ giá cập nhật mới nhất 12/12/2024

Nếu bạn có ý định mua Đô la Mỹ bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Mỹ là 25,471 đồng, tức là để mua được 8 Đô la Mỹ thì bạn cần bỏ ra số tiền là 203,768 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đô la Mỹ
50,000 VNĐ1.96 USD
100,000 VNĐ3.93 USD
200,000 VNĐ7.85 USD
500,000 VNĐ19.63 USD
1 triệu VNĐ39.26 USD
2 triệu VNĐ78.52 USD
3 triệu VNĐ117.78 USD
5 triệu VNĐ196.30 USD
8 triệu VNĐ314.08 USD
10 triệu VNĐ392.60 USD
20 triệu VNĐ785.21 USD
30 triệu VNĐ1,177.81 USD
50 triệu VNĐ1,963.02 USD
100 triệu VNĐ3,926.03 USD
200 triệu VNĐ7,852.07 USD
500 triệu VNĐ19,630.17 USD
1 tỷ VNĐ39,260.34 USD
2 tỷ VNĐ78,520.67 USD
5 tỷ VNĐ196,301.68 USD
10 tỷ VNĐ392,603.35 USD
20 tỷ VNĐ785,206.71 USD

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Mỹ (USD) phổ biến hiện nay

Các mệnh giá đô la Mỹ phổ biến được quy đổi ra tiền Việt

Các mệnh giá đô la Mỹ phổ biến được quy đổi ra tiền Việt

Hiện nay, các mệnh giá đô la Mỹ đang được lưu hành gồm tiền xu và tiền giấy với giá trị từ 1 cent đến 100 USD. Trên các tờ tiền đều có những đặc điểm bảo an để dễ dàng nhận biết tiền thật, tiền giả. 

Đồng đô la Mỹ được chia thành các đơn vị nhỏ hơn như sau:

  • 1 đô la Mỹ (USD) = 100 cent (¢) = 10 Dime
  • 1 dime = 10 cent
  • 1 mill (₥) = 1/10 cent

Ví dụ: Nếu bạn có 5 đô la và 20 cent, bạn có tổng cộng 520 cent hoặc 5.2 đô la.

Sau đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền Mỹ phổ biến sang VNĐ.

Mệnh giá Đô la Mỹ Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent251.41 đ
5 cent1,257.05 đ
10 cent2,514.10 đ
25 cent6,285.25 đ
50 cent12,570.50 đ
100 cent25,141 đ
1 USD25,141 đ
2 USD 50,282 đ
5 USD125,705 đ
10 USD251,410 đ
20 USD502,820 đ
50 USD1,257,050 đ
100 USD2,514,100 đ

V. Bảng tỷ giá 8 Đô la Mỹ so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 12/12/2024

USD so với các đồng tiền khác trên toàn thế giới

USD so với các đồng tiền khác trên toàn thế giới

Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights – SDR) của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) được cấu thành từ các đồng tiền chính được tự do chuyển đổi. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY).

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với USD Tỷ giá bán ra so với USD
Tỷ giá Bảng Anh8,000 USD = 10.05 GBP8,000 USD = 10.34 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ8,000 USD = 8.91 CHF8,000 USD = 9.17 CHF
Tỷ giá Đồng EURO8,000 USD = 8.27 EUR8,000 USD = 8.61 EUR
Tỷ giá Đô la Singapore8,000 USD = 5.86 SGD8,000 USD = 6.03 SGD
Tỷ giá Đô la Canada8,000 USD = 5.57 CAD8,000 USD = 5.73 CAD
Tỷ giá Đô la Úc8,000 USD = 5.04 AUD8,000 USD = 5.19 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ8,000 USD = 1.08 CNY8,000 USD = 1.12 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông8,000 USD = 1.01 HKD8,000 USD = 1.04 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan8,000 USD = 0.21 THB8,000 USD = 0.24 THB
Tỷ giá Yên Nhật8,000 USD = 0.05 JPY8,000 USD = 0.05 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc8,000 USD = 0.00 KRW8,000 USD = 0.01 KRW

VI. Vì sao khi đổi số tiền lớn từ USD sang tiền Việt cần phải thận trọng? 

Thị trường ngoại hối là một thị trường có quy mô lớn và cực kỳ phức tạp. Tỷ giá hối đoái biến thiên liên tục và chịu tác động bởi nhiều yếu tố, từ kinh tế, xã hội cho đến chính trị của các quốc gia. Khi muốn đổi 8000 USD sang tiền Việt hay bất cứ một con số nào khác, đặc biệt là số tiền lớn thì cần hết sức thận trọng vì nhiều lý do cụ thể dưới đây. 

1. Biến động tỷ giá

Tỷ giá ngoại tệ, đặc biệt là tỷ giá USD/VND có thể biến động liên tục. Khi bạn đổi số tiền lớn, chỉ cần một sự chênh lệch nhỏ ở trong tỷ giá cũng đã dẫn đến chênh lệch lớn đối với số tiền mà bạn nhận được. Việc không theo dõi và cập nhật tỷ giá cẩn thận có thể khiến bạn đổi tiền với tỷ giá thấp, dẫn đến nguy cơ mất tiền và thua lỗ lớn. 

2. Quy định về hạn mức

Pháp luật nước ta có những quy định rõ ràng về giao dịch ngoại tệ và giới hạn giao dịch. Nếu bạn muốn đổi USD sang tiền Việt với số tiền lớn thì cần cung cấp các giấy tờ chứng minh được nguồn gốc của tiền. Đồng thời cũng cần thực hiện nhiều thủ tục khác thì mới có thể đổi tiền. Nếu không tuân thủ quy định, bạn có thể sẽ gặp rắc rối về mặt pháp lý, bị phạt và bị điều tra, do đó hãy tìm hiểu rõ luật và quy định về hạn mức đổi ngoại tệ trước khi đổi tiền. 

3. Chi phí giao dịch

Khi đổi tiền tại ngân hàng hoặc các địa điểm hợp pháp, bạn có thể sẽ phải trả một khoản phí giao dịch. Đặc biệt khi bạn cần đổi tiền với số lượng lớn thì chi phí này sẽ tăng lên đáng kể. Do đó, bạn nên chọn đổi tiền tại địa điểm hợp pháp, tránh đổi tiền tại chợ đen vì một số nơi có thể tính phí cao hơn, cung cấp tỷ giá thấp dẫn đến mất tiền và gặp nhiều rủi ro. 

VII. Những sai lầm thường thấy khi đổi USD sang tiền Việt

Khi đổi USD sang tiền Việt nhiều người thường mắc một số sai lầm không đáng có do sự thiếu hiểu biết và không cẩn trọng trong quá trình giao dịch. Dưới đây sẽ là một số sai lầm phổ biến mà nhiều người gặp phải, bạn cần nắm bắt thông tin để tránh mắc phải những điều này. 

1. Không tìm hiểu tỷ giá và phí liên quan

Tỷ giá luôn thay đổi liên tục và cần cập nhật thường xuyên, đồng thời khi đổi tiền bạn cũng cần nộp phí liên quan. Do đó, nếu bạn không tìm hiểu tỷ giá và các khoản phí có liên quan có thể dẫn đến tình trạng mất tiền, thua lỗ. Tùy vào từng giao dịch mà sẽ có những khoản phí phát sinh, bạn cần nắm rõ các thông tin này trước khi quyết định. 

2. Đổi tiền tại địa điểm không uy tín

Đôi khi vì tính tiện lợi mà nhiều người chọn đổi tiền tại chợ đen hoặc giao dịch ngoại tệ trên nền tảng trực tuyến không đáng tin cậy. Sai lầm này có thể dẫn đến nhiều rủi ro và tiềm ẩn nguy cơ mất tiền, bị lừa đảo hoặc thua lỗ nặng nề. Do đó bạn nên chọn đổi USD sang tiền Việt tại địa chỉ uy tín, được cấp phép và đảm bảo an toàn như ngân hàng. 

 

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

15.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Hôm nay tỷ giá USD/VND thế nào và nếu đổi 15.000 đô la Mỹ sang tiền Việt thì được...

12.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và giải đáp 12.000 đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt....

80 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Với bảng tỷ giá mới nhất hôm nay thì 80 Euro đổi ra được bao nhiêu tiền Việt?...

1.000 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

1000 Euro khi đổi sang tiền Việt khoảng bao nhiêu tiền và bảng cập nhật tỷ giá...

800 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và đổi 800 Euro sang VND được bao nhiêu...

5 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

5 Đô la Mỹ đổi ra được bao nhiêu tiền Việt nếu như dựa trên tỷ giá mới nhất...

700 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Cùng tìm hiểu 700 Euro bao nhiêu tiền Việt và xem bảng tỷ giá EUR/VND mới nhất hôm...

3000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay thế nào, nếu đổi 3000 đô la Mỹ thì được...

10 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Dựa trên tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay thì đổi 10 USD sang tiền Việt là bao nhiêu...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.