600 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá mới nhất được cập nhật hôm nay thế nào? Nếu đổi 600 Đô la Mỹ sang tiền Việt được bao nhiêu tiền? Tất tần tật về thông tin tỷ giá USD/VND xin được chia sẻ trong bài viết dưới đây.

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 12/12/2024

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đô la Mỹ = 25,141 Đồng
Cập nhật lúc: 18:42 - 12/12/2024
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 600 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?

600 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ USD/VND hôm nay là 25,141 đồng cho mua vào và 25,471 đồng cho bán ra, chênh lệch 330 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 600 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được 15,084,600 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang USD thì cần trả 15,282,600 đồng tiền Việt để mua được 600 Đô la Mỹ. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 18:42 - 12/12/2024 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền Đô sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 18,000 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 15,102,600 đồng với mỗi 600 Đô la Mỹ theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi USD sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 12/12/2024

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 USD sang VND hôm nay là 25,141 đồng với tiền mặt và 25,171 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 600 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được tiền mặt là 15,084,600 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 15,102,600 đồng, chênh lệch 18,000 đồng.

Đô la Mỹ Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Đô25,141 đ25,171 đ
2 Đô50,282 đ50,342 đ
5 Đô125,705 đ125,855 đ
10 Đô251,410 đ251,710 đ
50 Đô1,257,050 đ1,258,550 đ
100 Đô2,514,100 đ2,517,100 đ
200 Đô5,028,200 đ5,034,200 đ
300 Đô7,542,300 đ7,551,300 đ
500 Đô12,570,500 đ12,585,500 đ
800 Đô20,112,800 đ20,136,800 đ
1,000 Đô25,141,000 đ25,171,000 đ
2,000 Đô50,282,000 đ50,342,000 đ
3,000 Đô75,423,000 đ75,513,000 đ
5,000 Đô125,705,000 đ125,855,000 đ
10,000 Đô251,410,000 đ251,710,000 đ
20,000 Đô502,820,000 đ503,420,000 đ
50,000 Đô1,257,050,000 đ1,258,550,000 đ
100,000 Đô2,514,100,000 đ2,517,100,000 đ
200,000 Đô5,028,200,000 đ5,034,200,000 đ
500,000 Đô12,570,500,000 đ12,585,500,000 đ
1 triệu Đô25,141,000,000 đ25,171,000,000 đ

III. Bảng đổi VND sang USD theo tỷ giá cập nhật mới nhất 12/12/2024

Nếu bạn có ý định mua Đô la Mỹ bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Mỹ là 25,471 đồng, tức là để mua được 600 Đô la Mỹ thì bạn cần bỏ ra số tiền là 15,282,600 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đô la Mỹ
50,000 VNĐ1.96 USD
100,000 VNĐ3.93 USD
200,000 VNĐ7.85 USD
500,000 VNĐ19.63 USD
1 triệu VNĐ39.26 USD
2 triệu VNĐ78.52 USD
3 triệu VNĐ117.78 USD
5 triệu VNĐ196.30 USD
8 triệu VNĐ314.08 USD
10 triệu VNĐ392.60 USD
20 triệu VNĐ785.21 USD
30 triệu VNĐ1,177.81 USD
50 triệu VNĐ1,963.02 USD
100 triệu VNĐ3,926.03 USD
200 triệu VNĐ7,852.07 USD
500 triệu VNĐ19,630.17 USD
1 tỷ VNĐ39,260.34 USD
2 tỷ VNĐ78,520.67 USD
5 tỷ VNĐ196,301.68 USD
10 tỷ VNĐ392,603.35 USD
20 tỷ VNĐ785,206.71 USD

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Mỹ (USD) phổ biến hiện nay

Đô la Mỹ (USD) hiện đang lưu hành dưới hai hình thức: tiền giấy và tiền xu, với mệnh giá từ 1 cent cho đến 100 USD. Mỗi mệnh giá đều được thiết kế độc đáo, mang giá trị lịch sử và tôn vinh những nhân vật có ảnh hưởng lớn đến lịch sử Hoa Kỳ. Nếu bạn có nhu cầu đổi USD sang tiền Việt Nam Đồng (VND), bạn có thể sử dụng công thức:

Số tiền USD = Số lượng VND / Tỷ giá USD/VND bán ra.

Dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi cho một số mệnh giá USD phổ biến sang tiền Việt Nam, giúp bạn dễ dàng tính toán giá trị tương đương.

Chuyển USD sang tiền Việt

Chuyển USD sang tiền Việt

Mệnh giá Đô la Mỹ Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent251.41 đ
5 cent1,257.05 đ
10 cent2,514.10 đ
25 cent6,285.25 đ
50 cent12,570.50 đ
100 cent25,141 đ
1 USD25,141 đ
2 USD 50,282 đ
5 USD125,705 đ
10 USD251,410 đ
20 USD502,820 đ
50 USD1,257,050 đ
100 USD2,514,100 đ

V. Bảng tỷ giá 600 Đô la Mỹ so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 12/12/2024

Hiện nay, rổ tiền tệ của Quyền rút vốn đặc biệt (SDR) bao gồm năm đồng ngoại tệ chính: đô la Mỹ (USD), Bảng Anh (GBP), Euro (EUR), Yên Nhật (JPY) và Nhân dân tệ (CNY). Trong số này, USD được coi là đồng tiền mạnh nhất và có sức ảnh hưởng lớn nhất trên toàn cầu. Để giúp bạn dễ dàng theo dõi giá trị của USD, dưới đây là bảng quy đổi tỷ giá mua vào và bán ra của đô la Mỹ so với một số đồng tiền phổ biến trên thế giới.

USD so với các đồng tiền khác

USD so với các đồng tiền khác 

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với USD Tỷ giá bán ra so với USD
Tỷ giá Bảng Anh600 USD = 753.85 GBP600 USD = 775.71 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ600 USD = 668.50 CHF600 USD = 687.89 CHF
Tỷ giá Đồng EURO600 USD = 620.29 EUR600 USD = 645.83 EUR
Tỷ giá Đô la Singapore600 USD = 439.79 SGD600 USD = 452.55 SGD
Tỷ giá Đô la Canada600 USD = 417.53 CAD600 USD = 429.64 CAD
Tỷ giá Đô la Úc600 USD = 378.05 AUD600 USD = 389.01 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ600 USD = 81.34 CNY600 USD = 83.70 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông600 USD = 75.96 HKD600 USD = 78.16 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan600 USD = 15.85 THB600 USD = 18.04 THB
Tỷ giá Yên Nhật600 USD = 3.85 JPY600 USD = 4.02 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc600 USD = 0.37 KRW600 USD = 0.44 KRW

VI. Khái niệm tỷ giá USD/VND mà bạn cần biết

Tỷ giá là một khái niệm quan trọng trong lĩnh vực tài chính, đối với những người thường xuyên phải giao dịch, mua bán hoặc đầu tư ngoại tệ lại càng cần phải hiểu và nắm rõ tỷ giá. Cụ thể như, tỷ giá USD/VND sẽ cho ta biết bạn cần bao nhiêu VND để đổi lấy được 1 USD. Hiện nay, có 3 loại tỷ giá chính mà bạn cần phải biết/ 

Tỷ giá trung tâm

Trên thực tế đây là tỷ giá giữa đô la Mỹ và Việt Nam Đồng, tỷ giá này sẽ do Ngân hàng Nhà nước công bố mỗi ngày để làm mốc cho các ngân hàng tại Việt Nam. Tỷ giá trung tâm thường sẽ được dựa trên tỷ giá chốt cuối ngày hôm trước, cộng với một biên độ nhất định do NHNN đưa ra để làm tỷ giá cho ngày hôm sau. 

Tỷ giá bán ra

Đây là tỷ giá mà ngân hàng sẽ sử dụng để bán ngoại tệ, cụ thể ở đây USD cho khách hàng hoặc các tổ chức tài chính khác. Tỷ giá bán ra lúc nào cũng cao hơn tỷ giá mua vào và khi mua USD từ ngân hàng, bạn cần phải trả thêm một khoản phí nhỏ. 

Tỷ giá mua vào

Đây là tỷ giá được sử dụng để tính toán giá trị tiền mua USD của ngân hàng từ các khách hàng. Tỷ giá này thường sẽ sắp hơn so với tỷ giá bán ra, khi bạn bán USD cho ngân hàng thì cũng sẽ bị mất một khoản phí nhỏ. 

Tìm hiểu tỷ giá USD/VND là gì

Tìm hiểu tỷ giá USD/VND là gì

VII. Tại sao cần hiểu rõ tỷ giá USD/VND?

Hiểu rõ tỷ giá USD/VND sẽ mang lại nhiều lợi ích cho người dùng, đặc biệt là đối với những ai thường xuyên mua bán, trao đổi ngoại tệ. 

1. Đánh giá được sức mạnh của Đô la Mỹ và Việt Nam Đồng 

Trên thực tế, tỷ giá USD/VND phản ánh trực tiếp mối quan hệ giữa đồng USD và VNĐ. Khi nhìn vào tỷ giá USD/VND bạn có thể xác định và đánh giá được sức mạnh tương đối của cả 2 đồng tiền. 

Khi USD tăng giá so với VND, điều này cho thấy sức mạnh của USD đang lớn hơn so với VND và ngược lại. Đây là một dữ liệu quan trọng để đánh giá tình hình kinh tế, tiền tệ và tài chính Việt Nam, cũng như là xu hướng toàn cầu. 

2. Quyết định thời điểm mua vào bán ra USD 

Khi hiểu rõ tỷ giá USD/VND, các cá nhân, doanh nghiệp sẽ có thể đưa ra quyết định mua, bán USD vào thời điểm tốt nhất. Việc nắm bắt xu hướng tăng hay giảm của tỷ giá USD/VND  sẽ giúp các nhà đầu tư, doanh nghiệp lớn tối ưu lợi nhuận. Giảm thiểu các chi phí khi thực hiện các giao dịch quốc tế đặc biệt là ở trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và đầu tư nước ngoài. 

3. Tính toán chi phí khi giao dịch

Đối với các doanh nghiệp và cá nhân thường xuyên phải trao đổi ngoại tệ, việc biết được tỷ giá USD/VND là một yếu tố quan trọng để tính toán chi phí giao dịch. Bởi lẽ, điều này sẽ giúp bạn dự toán được ngân sách chính xác, giảm thiểu được rủi ro trong biến động tỷ giá. 

Xem thêm: 

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

15.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Hôm nay tỷ giá USD/VND thế nào và nếu đổi 15.000 đô la Mỹ sang tiền Việt thì được...

12.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và giải đáp 12.000 đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt....

80 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Với bảng tỷ giá mới nhất hôm nay thì 80 Euro đổi ra được bao nhiêu tiền Việt?...

1.000 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

1000 Euro khi đổi sang tiền Việt khoảng bao nhiêu tiền và bảng cập nhật tỷ giá...

800 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và đổi 800 Euro sang VND được bao nhiêu...

5 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

5 Đô la Mỹ đổi ra được bao nhiêu tiền Việt nếu như dựa trên tỷ giá mới nhất...

700 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Cùng tìm hiểu 700 Euro bao nhiêu tiền Việt và xem bảng tỷ giá EUR/VND mới nhất hôm...

3000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay thế nào, nếu đổi 3000 đô la Mỹ thì được...

10 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Dựa trên tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay thì đổi 10 USD sang tiền Việt là bao nhiêu...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.