20 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

20 đô la Mỹ đổi sang tiền Việt là bao nhiêu tiền? Tìm hiểu tỷ giá được cập nhật mới nhất hôm nay và những điều thú vị ít người biết về mệnh giá 20 đô la Mỹ.

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 12/12/2024

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đô la Mỹ = 25,141 Đồng
Cập nhật lúc: 18:54 - 12/12/2024
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 20 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?

20 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ USD/VND hôm nay là 25,141 đồng cho mua vào và 25,471 đồng cho bán ra, chênh lệch 330 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 20 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được 502,820 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang USD thì cần trả 509,420 đồng tiền Việt để mua được 20 Đô la Mỹ. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 18:54 - 12/12/2024 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền Đô sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 600 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 503,420 đồng với mỗi 20 Đô la Mỹ theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi USD sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 12/12/2024

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 USD sang VND hôm nay là 25,141 đồng với tiền mặt và 25,171 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 20 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được tiền mặt là 502,820 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 503,420 đồng, chênh lệch 600 đồng.

Đô la Mỹ Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Đô25,141 đ25,171 đ
2 Đô50,282 đ50,342 đ
5 Đô125,705 đ125,855 đ
10 Đô251,410 đ251,710 đ
50 Đô1,257,050 đ1,258,550 đ
100 Đô2,514,100 đ2,517,100 đ
200 Đô5,028,200 đ5,034,200 đ
300 Đô7,542,300 đ7,551,300 đ
500 Đô12,570,500 đ12,585,500 đ
800 Đô20,112,800 đ20,136,800 đ
1,000 Đô25,141,000 đ25,171,000 đ
2,000 Đô50,282,000 đ50,342,000 đ
3,000 Đô75,423,000 đ75,513,000 đ
5,000 Đô125,705,000 đ125,855,000 đ
10,000 Đô251,410,000 đ251,710,000 đ
20,000 Đô502,820,000 đ503,420,000 đ
50,000 Đô1,257,050,000 đ1,258,550,000 đ
100,000 Đô2,514,100,000 đ2,517,100,000 đ
200,000 Đô5,028,200,000 đ5,034,200,000 đ
500,000 Đô12,570,500,000 đ12,585,500,000 đ
1 triệu Đô25,141,000,000 đ25,171,000,000 đ

III. Bảng đổi VND sang USD theo tỷ giá cập nhật mới nhất 12/12/2024

Nếu bạn có ý định mua Đô la Mỹ bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Mỹ là 25,471 đồng, tức là để mua được 20 Đô la Mỹ thì bạn cần bỏ ra số tiền là 509,420 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đô la Mỹ
50,000 VNĐ1.96 USD
100,000 VNĐ3.93 USD
200,000 VNĐ7.85 USD
500,000 VNĐ19.63 USD
1 triệu VNĐ39.26 USD
2 triệu VNĐ78.52 USD
3 triệu VNĐ117.78 USD
5 triệu VNĐ196.30 USD
8 triệu VNĐ314.08 USD
10 triệu VNĐ392.60 USD
20 triệu VNĐ785.21 USD
30 triệu VNĐ1,177.81 USD
50 triệu VNĐ1,963.02 USD
100 triệu VNĐ3,926.03 USD
200 triệu VNĐ7,852.07 USD
500 triệu VNĐ19,630.17 USD
1 tỷ VNĐ39,260.34 USD
2 tỷ VNĐ78,520.67 USD
5 tỷ VNĐ196,301.68 USD
10 tỷ VNĐ392,603.35 USD
20 tỷ VNĐ785,206.71 USD

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Mỹ (USD) phổ biến hiện nay

Hiện nay, đô la Mỹ lưu hành dưới hai dạng chính là tiền giấy và tiền xu, với mệnh giá từ 1 cent đến 100 USD. Mỗi mệnh giá đều được thiết kế mang đậm dấu ấn lịch sử và tôn vinh những nhân vật có tầm ảnh hưởng lớn đối với Hoa Kỳ.

Khi có nhu cầu chuyển đổi USD sang tiền Việt Nam, bạn có thể sử dụng công thức quy đổi: số tiền USD = số tiền VND / tỷ giá USD/VND bán ra. Dưới đây là bảng tỷ giá để tham khảo cho các mệnh giá phổ biến khi quy đổi sang đồng Việt Nam.

Quy đổi USD sang tiền Việt dựa trên các mệnh giá phổ biến

Quy đổi USD sang tiền Việt dựa trên các mệnh giá phổ biến

Mệnh giá Đô la Mỹ Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent251.41 đ
5 cent1,257.05 đ
10 cent2,514.10 đ
25 cent6,285.25 đ
50 cent12,570.50 đ
100 cent25,141 đ
1 USD25,141 đ
2 USD 50,282 đ
5 USD125,705 đ
10 USD251,410 đ
20 USD502,820 đ
50 USD1,257,050 đ
100 USD2,514,100 đ

V. Bảng tỷ giá 20 Đô la Mỹ so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 12/12/2024

Rổ tiền tệ SDRs hiện tại bao gồm 5 ngoại tệ chủ chốt: đô la Mỹ (USD), bảng Anh (GBP), euro (EUR), yên Nhật (JPY) và nhân dân tệ Trung Quốc (CNY). Trong số này, USD giữ vai trò quan trọng nhất với tầm ảnh hưởng mạnh mẽ trên thị trường tài chính toàn cầu. Dưới đây là bảng cập nhật tỷ giá mua vào và bán ra của USD so với một số loại tiền tệ phổ biến trên thế giới.

Tiền USD so với những đồng tiền phổ biến khác trên thế giới

Tiền USD so với những đồng tiền phổ biến khác trên thế giới

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với USD Tỷ giá bán ra so với USD
Tỷ giá Bảng Anh20 USD = 25.13 GBP20 USD = 25.86 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ20 USD = 22.28 CHF20 USD = 22.93 CHF
Tỷ giá Đồng EURO20 USD = 20.68 EUR20 USD = 21.53 EUR
Tỷ giá Đô la Singapore20 USD = 14.66 SGD20 USD = 15.08 SGD
Tỷ giá Đô la Canada20 USD = 13.92 CAD20 USD = 14.32 CAD
Tỷ giá Đô la Úc20 USD = 12.60 AUD20 USD = 12.97 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ20 USD = 2.71 CNY20 USD = 2.79 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông20 USD = 2.53 HKD20 USD = 2.61 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan20 USD = 0.53 THB20 USD = 0.60 THB
Tỷ giá Yên Nhật20 USD = 0.13 JPY20 USD = 0.13 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc20 USD = 0.01 KRW20 USD = 0.01 KRW

VI. Tìm hiểu đặc điểm và thiết kế của tờ tiền mệnh giá 20 USD

Trong các mệnh giá tiền USD, tờ tiền 20 đô là một trong những tờ tiền tương đối đặc biệt. Được phát hành với phiên bản đầu tiên vào năm 1928 theo thiết kế chuẩn hóa. Trong quá trình tồn tại và phát triển, tờ tiền mệnh giá 20 USD đã được thay đổi thiết kế và điều chỉnh kích thước nhiều lần. 

Vào năm 1929, nhằm ngăn chặn tiền giả, tờ tiền 20 đô đã được thay đổi toàn bộ thiết kế, khác hoàn toàn so với những phiên bản trước đây. Hình ảnh được đổi mới và các tính năng chống giả nâng cao cũng được thêm vào để chống giả mạo. Tờ tiền 20 đô la Mỹ đang được sử dụng hiện nay thuộc series phát hành vào năm 2004. 

Trên tờ tiền mệnh giá 20 đô có in hình vị tổng thống thứ 7 là Andrew Jackson tại mặt trước. Mặt sau tờ tiền có hình ảnh biểu tượng Nhà Trắng, đây cũng là nơi cư trú của tất cả các vị tổng thống Hoa Kỳ. Bên cạnh phần thiết kế thì tờ tiền 20 đô la Mỹ phiên bản 2004 cũng có nhiều tính năng chống giả nâng cao. Cụ thể như hình bóng mờ, hình đại bàng được thêm vào mặt trước và có đến 90 số mệnh giá 20 được in mờ và rải rác trên bề mặt tờ tiền. 

Hình ảnh mặt trước và mặt sau của tờ tiền 20 USD

Hình ảnh mặt trước và mặt sau của tờ tiền 20 USD

VII. Những sự thật thú vị ít ai biết về tờ tiền mệnh giá 20 USD

Với lịch sử phát triển lâu dài, tờ tiền 20 đô la Mỹ có những sự thật thú vị rất riêng mà không phải ai cũng biết. Trên thực tế, tờ tiền này có thời gian sử dụng trung bình lên đến 8 năm, được xem là một trong những tờ tiền có tuổi thọ cao, chỉ xếp sau đồng 50 USD và 100 USD. 

Như chúng ta đã biết, ở phiên bản 2004 cũng chính là tờ tiền 20 đô đang được sử dụng hiện nay, trên mặt trước có hình vị tổng thống thứ 7 của Hoa Kỳ là Andrew Jackson. Tuy nhiên, một sự thật ít ai biết là ông không phải là người đầu tiên xuất hiện trên tờ 20 đô.

Trước đó, người đầu tiên được in trên tờ 20 đô la Mỹ là Grover Cleveland. Trớ trêu thay, trong quá khứ, chính Andrew Jackson lại là người phản đối việc lưu hành tiền giấy, vì ông thấy sử dụng đồng vàng và bạc sẽ hiệu quả hơn. 

Chỉ tính riêng tại Mỹ, nhiều người nhầm tưởng rằng tờ tiền 100 đô mới là mệnh giá bị làm giả nhiều nhất. Tuy nhiên, thực tế thì tờ tiền 20 USD mới chính là mệnh giá bị các tội phạm tiền giả nhắm tới, số liệu ghi chép cho thấy tiền giả 20 đô cao gấp nhiều lần so với các tờ tiền khác. 

Xem thêm: 

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

15.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Hôm nay tỷ giá USD/VND thế nào và nếu đổi 15.000 đô la Mỹ sang tiền Việt thì được...

12.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và giải đáp 12.000 đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt....

80 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Với bảng tỷ giá mới nhất hôm nay thì 80 Euro đổi ra được bao nhiêu tiền Việt?...

1.000 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

1000 Euro khi đổi sang tiền Việt khoảng bao nhiêu tiền và bảng cập nhật tỷ giá...

800 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và đổi 800 Euro sang VND được bao nhiêu...

5 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

5 Đô la Mỹ đổi ra được bao nhiêu tiền Việt nếu như dựa trên tỷ giá mới nhất...

700 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Cùng tìm hiểu 700 Euro bao nhiêu tiền Việt và xem bảng tỷ giá EUR/VND mới nhất hôm...

3000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay thế nào, nếu đổi 3000 đô la Mỹ thì được...

10 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Dựa trên tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay thì đổi 10 USD sang tiền Việt là bao nhiêu...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.