100.000 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

100.000 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt? Tỷ giá và bảng cập nhật mới nhất hôm nay. Cùng tìm hiểu về các mệnh giá USD lớn đã từng tồn tại và tờ tiền có giá trị lớn nhất 100.000 đô la Mỹ

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 02/04/2025

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đô la Mỹ = 25,430 Đồng
Cập nhật lúc: 04:59 - 02/04/2025
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 100 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?

100.000 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ USD/VND hôm nay là 25,430 đồng cho mua vào và 25,820 đồng cho bán ra, chênh lệch 390 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 100 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được 2,543,000 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang USD thì cần trả 2,582,000 đồng tiền Việt để mua được 100 Đô la Mỹ. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 04:59 - 02/04/2025 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền Đô sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 3,000 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 2,546,000 đồng với mỗi 100 Đô la Mỹ theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi USD sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 02/04/2025

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 USD sang VND hôm nay là 25,430 đồng với tiền mặt và 25,460 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 100 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được tiền mặt là 2,543,000 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 2,546,000 đồng, chênh lệch 3,000 đồng.

Đô la Mỹ Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Đô25,430 đ25,460 đ
2 Đô50,860 đ50,920 đ
5 Đô127,150 đ127,300 đ
10 Đô254,300 đ254,600 đ
50 Đô1,271,500 đ1,273,000 đ
100 Đô2,543,000 đ2,546,000 đ
200 Đô5,086,000 đ5,092,000 đ
300 Đô7,629,000 đ7,638,000 đ
500 Đô12,715,000 đ12,730,000 đ
800 Đô20,344,000 đ20,368,000 đ
1,000 Đô25,430,000 đ25,460,000 đ
2,000 Đô50,860,000 đ50,920,000 đ
3,000 Đô76,290,000 đ76,380,000 đ
5,000 Đô127,150,000 đ127,300,000 đ
10,000 Đô254,300,000 đ254,600,000 đ
20,000 Đô508,600,000 đ509,200,000 đ
50,000 Đô1,271,500,000 đ1,273,000,000 đ
100,000 Đô2,543,000,000 đ2,546,000,000 đ
200,000 Đô5,086,000,000 đ5,092,000,000 đ
500,000 Đô12,715,000,000 đ12,730,000,000 đ
1 triệu Đô25,430,000,000 đ25,460,000,000 đ

III. Bảng đổi VND sang USD theo tỷ giá cập nhật mới nhất 02/04/2025

Nếu bạn có ý định mua Đô la Mỹ bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Mỹ là 25,820 đồng, tức là để mua được 100 Đô la Mỹ thì bạn cần bỏ ra số tiền là 2,582,000 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đô la Mỹ
50,000 VNĐ1.94 USD
100,000 VNĐ3.87 USD
200,000 VNĐ7.75 USD
500,000 VNĐ19.36 USD
1 triệu VNĐ38.73 USD
2 triệu VNĐ77.46 USD
3 triệu VNĐ116.19 USD
5 triệu VNĐ193.65 USD
8 triệu VNĐ309.84 USD
10 triệu VNĐ387.30 USD
20 triệu VNĐ774.59 USD
30 triệu VNĐ1,161.89 USD
50 triệu VNĐ1,936.48 USD
100 triệu VNĐ3,872.97 USD
200 triệu VNĐ7,745.93 USD
500 triệu VNĐ19,364.83 USD
1 tỷ VNĐ38,729.67 USD
2 tỷ VNĐ77,459.33 USD
5 tỷ VNĐ193,648.33 USD
10 tỷ VNĐ387,296.67 USD
20 tỷ VNĐ774,593.34 USD

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Mỹ (USD) phổ biến hiện nay

Hiện nay, đồng đô la Mỹ (USD) được phát hành dưới nhiều mệnh giá khác nhau, bao gồm cả tiền xu và tiền giấy, với giá trị dao động từ 1 cent đến 100 USD. Mỗi tờ tiền đều được trang bị các đặc điểm bảo an nhằm giúp người sử dụng dễ dàng phân biệt tiền thật và tiền giả.

Đồng đô la Mỹ được chia thành các đơn vị nhỏ hơn như sau:

  • 1 đô la Mỹ (USD) tương đương 100 cent (¢), trong đó có 10 Dime.
  • 1 dime tương đương 10 cent.
  • 1 mill (₥) là 1/10 cent.

Ví dụ, nếu bạn có 5 đô la và 20 cent, tổng giá trị sẽ là 520 cent, hay 5.2 đô la.

Dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi cho từng mệnh giá tiền Mỹ phổ biến sang VNĐ, giúp người sử dụng dễ dàng theo dõi và tính toán.

Các mệnh giá phổ biến của USD khi đổi sang VNĐ

Các mệnh giá phổ biến của USD khi đổi sang VNĐ

Mệnh giá Đô la Mỹ Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent254.30 đ
5 cent1,271.50 đ
10 cent2,543 đ
25 cent6,357.50 đ
50 cent12,715 đ
100 cent25,430 đ
1 USD25,430 đ
2 USD 50,860 đ
5 USD127,150 đ
10 USD254,300 đ
20 USD508,600 đ
50 USD1,271,500 đ
100 USD2,543,000 đ

V. Bảng tỷ giá 100 Đô la Mỹ so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 02/04/2025

Giỏ tiền tệ quốc tế, hay còn gọi là Quyền rút vốn đặc biệt (Special Drawing Rights - SDR), được quản lý bởi Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF). Giỏ SDR bao gồm các đồng tiền chính có khả năng chuyển đổi tự do. Hiện nay, các đồng tiền trong giỏ SDR bao gồm Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY).

USD và các đồng tiền khác trong rổ tiền tệ

USD và các đồng tiền khác trong rổ tiền tệ

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với USD Tỷ giá bán ra so với USD
Tỷ giá Bảng Anh100,000 USD = 127.08 GBP100,000 USD = 130.48 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ100,000 USD = 111.45 CHF100,000 USD = 114.43 CHF
Tỷ giá Đồng EURO100,000 USD = 106.31 EUR100,000 USD = 110.44 EUR
Tỷ giá Đô la Singapore100,000 USD = 73.18 SGD100,000 USD = 75.29 SGD
Tỷ giá Đô la Canada100,000 USD = 68.38 CAD100,000 USD = 70.21 CAD
Tỷ giá Đô la Úc100,000 USD = 61.49 AUD100,000 USD = 63.14 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ100,000 USD = 13.52 CNY100,000 USD = 13.88 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông100,000 USD = 12.59 HKD100,000 USD = 13.01 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan100,000 USD = 2.61 THB100,000 USD = 2.97 THB
Tỷ giá Yên Nhật100,000 USD = 0.65 JPY100,000 USD = 0.68 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc100,000 USD = 0.06 KRW100,000 USD = 0.07 KRW

VI. Các mệnh giá tiền USD lớn đã từng tồn tại trong lịch sử tiền tệ Hoa Kỳ

Trong lịch sử tiền tệ Hoa Kỳ đã từng tồn tại những mệnh giá lớn, dù hiện nay đã không còn được lưu hành nhưng những tờ tiền này vẫn đóng vai trò quan trọng trong lịch sử tài chính và hiện nay vẫn có giá trị sưu tầm. 

Trên thực tế, các mệnh giá lớn USD đã từng tồn tại gồm có tờ tiền 500 đô, 1.000 đô, 5.000 đô, 10.000 đô và lớn nhất là 100.000 đô. Mỗi tờ tiền đều mang những đặc trưng riêng, có thiết kế hình ảnh và thời gian phát hành cũng hoàn toàn khác nhau.

Tuy nhiên, tất cả các mệnh giá lớn đều bị ngừng phát hành cùng lúc vào năm 1969. Vì nhiều lý do, chủ yếu xuất phát từ việc chống lại các tổ chức tội phạm, vấn nạn rửa tiền và làm tiền giả. 

Một điểm đặc biệt của các tờ tiền có mệnh giá lớn là trước đây khi còn được lưu hành. Các tờ tiền này cũng chỉ được lưu hành nội bộ bởi các ngân hàng lớn và chính phủ liên bang. Chứ không được sử dụng và lưu thông phổ biến trong giao dịch hàng ngày.

VII. Tìm hiểu về tờ tiền có mệnh giá lớn nhất Hoa Kỳ 100.000 USD

Tờ tiền 100.000 USD là tờ tiền có mệnh giá lớn nhất trong lịch sử tiền tệ Hoa Kỳ và cũng là đồng tiền thuộc top có giá trị cao nhất thế giới đã từng được lưu hành chính thức. Trên mặt trước tờ tiền được in hình tổng thống thứ 28 của Hoa Kỳ - Ngài Woodrow Wilson. 

Tờ tiền mệnh giá lớn 100.000 USD

Tờ tiền mệnh giá lớn 100.000 USD

Mệnh giá 100.000 USD được ví như tiền bằng vàng và thực tế chỉ được lưu hành nội bộ, sử dụng bởi Cục dự trữ Liên Bang. Trong trường hợp tờ tiền này được sử dụng bên ngoài giao dịch của Cục sẽ bị xem là bất hợp pháp. 

Vào năm 1969, tờ tiền 100.000 USD đã chính thức bị ngừng lưu hành và hiện nay, tờ tiền này chỉ còn mang giá trị sưu tầm. Có rất nhiều nhà sưu tầm tiền tệ muốn sở hữu tờ tiền này vì giá trị thực và giá trị lịch sử của nó. 

Xem thêm: 

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

500 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 27/02/2025

Đổi 500 tệ sang tiền Việt được bao nhiêu tiền và tỷ giá CNY mới nhất hôm nay...

400 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 20/02/2025

Bài viết sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi 400 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt và cập...

300 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 20/02/2025

300 tệ là bao nhiêu tiền Việt và tỷ giá CNY hôm nay thế nào? Cùng theo dõi bảng cập...

250 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 13/02/2025

Cập nhật tỷ giá CNY/VND mới nhất hôm nay và giải đáp câu hỏi 250 tệ bằng bao...

200 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 13/02/2025

200 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt nếu dựa trên bảng cập nhật tỷ giá mới...

150 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 13/02/2025

Bài viết xin cập nhật tỷ giá CNY/VND mới nhất và giúp bạn trả lời câu hỏi 150...

100 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 08/02/2025

100 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt nếu như đổi dựa trên tỷ giá hôm nay? Cùng tham...

50 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 07/02/2025

Bài viết xin chia sẻ bảng cập nhật tỷ giá CNY mới nhất và giúp bạn trả lời...

10 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 22/01/2025

Tỷ giá CNY/VND mới nhất hôm nay thế nào và 10 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Cùng...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.