10 EURO bao nhiêu tiền Việt?

10 Euro bao nhiêu tiền Việt? Cập nhật bảng quy đổi Euro sang tiền Việt mới nhất hôm nay và danh sách địa điểm đổi Euro sang tiền Việt uy tín, an toàn.

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 06/01/2025

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đồng EURO = 25,519.30 Đồng
Cập nhật lúc: 09:55 - 06/01/2025
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 10 Đồng EURO bằng bao nhiêu tiền Việt?

10 EURO bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ EUR/VND hôm nay là 25,519.30 đồng cho mua vào và 26,918.52 đồng cho bán ra, chênh lệch 1,399.22 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 10 Đồng EURO bạn có thể đổi được 255,193 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang EUR thì cần trả 269,185.20 đồng tiền Việt để mua được 10 Đồng EURO. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 09:55 - 06/01/2025 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền EURO sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 2,577.80 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 257,770.80 đồng với mỗi 10 Đồng EURO theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi EUR sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 06/01/2025

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 EUR sang VND hôm nay là 25,519.30 đồng với tiền mặt và 25,777.08 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 10 Đồng EURO bạn có thể đổi được tiền mặt là 255,193 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 257,770.80 đồng, chênh lệch 2,577.80 đồng.

Đồng EURO Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Euro 25,519.30 đ25,777.08 đ
5 Euro 127,596.50 đ128,885.40 đ
10 Euro 255,193 đ257,770.80 đ
20 Euro 510,386 đ515,541.60 đ
50 Euro 1,275,965 đ1,288,854 đ
100 Euro 2,551,930 đ2,577,708 đ
200 Euro 5,103,860 đ5,155,416 đ
500 Euro 12,759,650 đ12,888,540 đ
700 Euro 17,863,510 đ18,043,956 đ
1000 Euro 25,519,300 đ25,777,080 đ
3000 Euro 76,557,900 đ77,331,240 đ
5000 Euro 127,596,500 đ128,885,400.00 đ
10,000 Euro 255,193,000 đ257,770,800.00 đ
20,000 Euro 510,386,000 đ515,541,600.00 đ
50,000 Euro 1,275,965,000 đ1,288,854,000 đ
80,000 Euro 2,041,544,000 đ2,062,166,400.00 đ
100,000 Euro 2,551,930,000 đ2,577,708,000 đ
300,000 Euro 7,655,790,000 đ7,733,124,000.00 đ
500,000 Euro 12,759,650,000 đ12,888,540,000 đ
1 Triệu Euro 25,519,300,000 đ25,777,080,000 đ

III. Bảng đổi VND sang EUR theo tỷ giá cập nhật mới nhất 06/01/2025

Nếu bạn có ý định mua Đồng EURO bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Liên Minh Châu Âu là 26,918.52 đồng, tức là để mua được 10 Đồng EURO thì bạn cần bỏ ra số tiền là 269,185.20 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đồng EURO
50,000 VNĐ1.86 EUR
100,000 VNĐ3.71 EUR
200,000 VNĐ7.43 EUR
500,000 VNĐ18.57 EUR
1 triệu VNĐ37.15 EUR
2 triệu VNĐ74.30 EUR
3 triệu VNĐ111.45 EUR
5 triệu VNĐ185.75 EUR
8 triệu VNĐ297.19 EUR
10 triệu VNĐ371.49 EUR
20 triệu VNĐ742.98 EUR
30 triệu VNĐ1,114.47 EUR
50 triệu VNĐ1,857.46 EUR
100 triệu VNĐ3,714.91 EUR
200 triệu VNĐ7,429.83 EUR
500 triệu VNĐ18,574.57 EUR
1 tỷ VNĐ37,149.14 EUR
2 tỷ VNĐ74,298.29 EUR
5 tỷ VNĐ185,745.72 EUR
10 tỷ VNĐ371,491.45 EUR
20 tỷ VNĐ742,982.90 EUR

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Liên Minh Châu Âu (EUR) phổ biến hiện nay

Quy đổi các mệnh giá Euro phổ biến sang tiền Việt

Quy đổi các mệnh giá Euro phổ biến sang tiền Việt

Hiện nay, các mệnh giá tiền Euro đang lưu hành gồm có tiền xu và tiền giấy. Với giá trị nhỏ nhất là đồng 1 cent và lớn nhất là 500 Euro, 1 Euro sẽ bằng 100 cent. Trên mỗi tờ tiền Euro đều có thiết kế riêng và đặc điểm bảo an để người dùng dễ dàng nhận biết tiền Euro giả

Thông thường, tỷ giá EUR/VND sẽ biến động liên tục do nhiều yếu tố tác động, tùy vào từng thời điểm mà tỷ giá sẽ tăng giảm khác nhau, để tiện tham khảo dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền EUR phổ biến sang VNĐ.

Mệnh giá Đồng EURO Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent 255.19 đ
2 cent 510.39 đ
5 cent 1,275.97 đ
10 cent 2,551.93 đ
20 cent 5,103.86 đ
50 cent 12,759.65 đ
1 EUR 25,519.30 đ
2 EUR 51,038.60 đ
5 EUR 127,596.50 đ
10 EUR 255,193 đ
20 EUR 510,386 đ
50 EUR 1,275,965 đ
100 EUR 2,551,930 đ
200 EUR 5,103,860 đ
500 EUR 12,759,650 đ

V. Bảng tỷ giá 10 Đồng EURO so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 06/01/2025

Quy đổi 1 Euro sang các loại tiền tệ phổ biến trên thế giới

Quy đổi 1 Euro sang các loại tiền tệ phổ biến trên thế giới

Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights – SDR) được cấu thành từ các đồng tiền chính, có sức mạnh và giá trị cao, đặc biệt là có thể được tự do chuyển đổi trên toàn thế giới. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm đồng Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY). Dưới đây sẽ là bảng tỷ giá Euro so với các đồng tiền phổ biến khác trên thế giới. 

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với EUR Tỷ giá bán ra so với EUR
Tỷ giá Bảng Anh10 EUR = 12.06 GBP10 EUR = 11.92 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ10 EUR = 10.68 CHF10 EUR = 10.55 CHF
Tỷ giá Đô la Mỹ10 EUR = 9.88 USD10 EUR = 9.49 USD
Tỷ giá Đô la Singapore10 EUR = 7.09 SGD10 EUR = 7.00 SGD
Tỷ giá Đô la Canada10 EUR = 6.73 CAD10 EUR = 6.65 CAD
Tỷ giá Đô la Úc10 EUR = 6.05 AUD10 EUR = 5.98 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ10 EUR = 1.33 CNY10 EUR = 1.31 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông10 EUR = 1.25 HKD10 EUR = 1.23 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan10 EUR = 0.25 THB10 EUR = 0.28 THB
Tỷ giá Yên Nhật10 EUR = 0.06 JPY10 EUR = 0.06 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc10 EUR = 0.01 KRW10 EUR = 0.01 KRW

VI. Đổi Euro sang tiền Việt ở đâu uy tín? 

Khi có nhu cầu đổi Euro sang tiền Việt, nhiều người chắc hẳn sẽ băn khoăn không biết nên đổi tiền ở đâu để có được tỷ giá phù hợp, vừa tiện lợi, an toàn mà còn hợp pháp. Trên thực tế, bạn có thể đổi tiền ở nhiều địa điểm khác nhau, trong đó có ngân hàng, tiệm vàng (được cấp phép) và tại sân bay. 

1. Đổi EUR sang VNĐ tại ngân hàng

Ngân hàng là địa điểm đổi ngoại tệ an toàn và hợp pháp hàng đầu, đặc biệt là có tỷ giá tốt nhất thị trường. Thông thường tỷ giá EUR/VND giữa các ngân hàng sẽ có sự chênh lệch nhưng không đáng kể. Trước khi đến đổi tiền, bạn có thể kiểm tra tỷ giá niêm yết tại hệ thống ngân hàng để chọn được địa chỉ phù hợp. 

Tuy nhiên, nhược điểm khi đổi tiền tại ngân hàng là thủ tục hơi rườm rà và có thể mất một chút thời gian. Bạn nên tham khảo quy trình và thủ tục đổi tiền trước và sắp xếp thời gian để quá trình đổi tiền được diễn ra thuận lợi.  

2. Đổi EUR sang VNĐ tại tiệm vàng

Một số tiệm vàng lớn hiện nay đã được được cấp phép trao đổi ngoại tệ, nhiều người ưa chuộng tiệm vàng vì có tỷ giá tốt, thủ tục nhanh chóng và tiện lợi. Tuy nhiên, khi có nhu cầu đổi Euro sang tiền Việt cần chọn những địa chỉ uy tín, chỉ giao dịch tại tiệm vàng đã được cấp phép và hoạt động hợp pháp. Đồng thời cần kiểm tra tỷ giá niêm yết công khai để tránh tình trạng bị ép giá. 

3. Đổi EUR sang VNĐ tại sân bay

Ngoài ngân hàng, tiệm vàng, bạn còn có thể đổi tiền tại sân bay, phần lớn các sân bay quốc tế đều có những ki-ốt hỗ trợ đổi tiền nhanh chóng và hợp pháp. Tuy nhiên, nên hạn chế đổi tiền tại sân bay vì tỷ giá tại sân bay thường cao hơn nhiều so với các địa chỉ đổi tiền khác. 
Lời khuyên là chỉ nên đổi tiền tại sân bay trong trường hợp bạn đang cần gấp hoặc có những việc đột xuất cần đổi ngoại tệ. 

VII. Địa chỉ đổi tiền Euro sang tiền Việt hợp pháp

Để đảm bảo an toàn và tính hợp pháp khi đổi Euro sang tiền Việt, bạn có thể tham khảo một vài địa chỉ đổi tiền uy tín dưới đây. 

1. Danh sách ngân hàng dịch vụ đổi Euro sang tiền Việt

Các ngân hàng dưới đây đều có chi nhánh rộng khắp cả nước, bạn có thể liên hệ số hotline hoặc tìm kiếm thông tin trên google tìm địa chỉ chi nhánh hoặc phòng giao dịch gần nhất để đổi Euro sang tiền Việt. 

Tên Ngân Hàng

Số Hotline hỗ trợ

Ngân hàng Agribank 

1900.55.8818

Ngân hàng Vietcombank

1900.54.54.13; 024.3824.3524

Ngân hàng MB bank 

1900.54.54.26

Ngân hàng ACB

1900.54.54.86; 028.38.247.247

Ngân hàng Techcombank

1800.588.822

Ngân hàng VIB

1800.8180

Ngân hàng HSBC

024.62.707.707 (miền Bắc), 028.37.247.247 (miền Nam)

Ngân hàng VietinBank

1900.558.868; 024.3941.8868

Ngân hàng BIDV 

1900.9247

Ngân hàng Maritime Bank

1800.59.9999; 024.39.44.55.66

2. Địa chỉ tiệm vàng có dịch vụ trao đổi ngoại tệ

Dưới đây là một vài địa chỉ tiệm vàng được cấp phép mua bán ngoại tệ, có cung cấp dịch vụ đổi Euro sang tiền Việt. 

 

Thành phố

Địa điểm

Địa chỉ

Hotline 

TP.HCM

Trung tâm vàng bạc đá quý SJC

418 - 420 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, TP HCM

(028) 39296016

Hà Nội

Trung tâm vàng bạc đá quý SJC

50 Giang Văn Minh, P. Đội Cấn, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội

(024) 39941422

TP.HCM

Trung tâm vàng bạc đá quý PNJ

76 Nơ Trang Long, P. 14, Quận BìnhThạnh, TP. Hồ Chí Minh

(028) 3510 3903

Hà Nội

Trung tâm vàng bạc đá quý PNJ

256 Cầu Giấy, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội

 

TP.HCM

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Hà Nội

Vàng Hà Trung Nhật Quang

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm

024 3938 6526

TP.HCM

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

 

Hà Nội

Vàng Bạc Toàn Thủy

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân

 

TP.HCM

Minh Thư – Quận 1

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân

024 2233 9999

3. Địa chỉ đổi Euro sang tiền Việt tại sân bay

Bạn cũng có thể đổi Euro sang tiền Việt tại các quầy giao dịch tại sân bay quốc tế như sân bay Tân Sơn Nhất và sân bay Nội Bài. 

Sân bay Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)

  • Quầy 1: Gần cửa khởi hành số 17, 18
  • Quầy 2: Đối diện dãy thủ tục D (Ga đi)
  • Quầy 3: Sau quầy Công an cửa khẩu (Ga đến)
  • Quầy 4: Sảnh Quốc tế (Lối ra)

Sân bay Nội Bài (Hà Nội)

  • Nhà ga T1 (Nội địa): 2 quầy thu đổi ngoại tệ của VietinBank và ACB.
  • Nhà ga T2 (Quốc tế): Cánh Tây có quầy BIDV và MSB; cánh Đông có quầy VietinBank

Xem thêm:

1 EURO bao nhiêu tiền Việt?

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

120 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 04/01/2025

Bài viết xin giải đáp băn khoăn, giúp bạn trả lời câu hỏi 120 Euro bằng bao nhiêu...

90 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 04/01/2025

Bài viết xin cập nhật bảng tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay và giúp bạn trả lời...

110 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 28/12/2024

Bảng cập nhật tỷ giá EUR/VND mới nhất hôm nay và trả lời câu hỏi 110 Euro bao nhiêu...

80 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 28/12/2024

80 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt và bảng cập nhật tỷ giá USD/VND mới nhất hôm...

70 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 21/12/2024

Bảng cập nhật tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay và trả lời câu hỏi 70 Đô la Mỹ...

60 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 21/12/2024

60 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt và tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay thế nào? Cùng...

90 EURO Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 21/12/2024

Để trả lời câu hỏi 90 Euro đổi được bao nhiêu tiền Việt và bảng giá cập nhật...

30 EURO Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 14/12/2024

Bài viết xin cập nhật tỷ giá Euro mới nhất hôm nay và giúp bạn giải đáp băn khoăn,...

40 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 14/12/2024

Bảng cập nhật tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay và trả lời câu hỏi 40 đô la Mỹ...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.