1 Euro bao nhiêu tiền Việt? Tỷ giá quy đổi EUR sang VND mới nhất thế nào? Vậy thì cùng tìm hiểu thông tin và tham khảo bảng quy đổi 1 EUR với các ngoại tệ phổ biến khác.
I. 1 Đồng EURO bằng bao nhiêu tiền Việt?
Tỷ giá ngoại tệ EUR/VND hôm nay là 25,519.30 đồng cho mua vào và 26,918.52 đồng cho bán ra, chênh lệch 1,399.22 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.
Vậy 1 Đồng EURO bạn có thể đổi được 25,519.30 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang EUR thì cần trả 26,918.52 đồng tiền Việt để mua được 1 Đồng EURO. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 09:45 - 06/01/2025 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền EURO sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 257.78 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 25,777.08 đồng với mỗi 1 Đồng EURO theo dạng chuyển khoản.
II. Bảng chuyển đổi EUR sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 06/01/2025
Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 EUR sang VND hôm nay là 25,519.30 đồng với tiền mặt và 25,777.08 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 1 Đồng EURO bạn có thể đổi được tiền mặt là 25,519.30 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 25,777.08 đồng, chênh lệch 257.78 đồng.
Đồng EURO |
Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) |
Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản) |
1 Euro
| 25,519.30 đ | 25,777.08 đ |
5 Euro
| 127,596.50 đ | 128,885.40 đ |
10 Euro
| 255,193 đ | 257,770.80 đ |
20 Euro
| 510,386 đ | 515,541.60 đ |
50 Euro
| 1,275,965 đ | 1,288,854 đ |
100 Euro
| 2,551,930 đ | 2,577,708 đ |
200 Euro
| 5,103,860 đ | 5,155,416 đ |
500 Euro
| 12,759,650 đ | 12,888,540 đ |
700 Euro
| 17,863,510 đ | 18,043,956 đ |
1000 Euro
| 25,519,300 đ | 25,777,080 đ |
3000 Euro
| 76,557,900 đ | 77,331,240 đ |
5000 Euro
| 127,596,500 đ | 128,885,400.00 đ |
10,000 Euro
| 255,193,000 đ | 257,770,800.00 đ |
20,000 Euro
| 510,386,000 đ | 515,541,600.00 đ |
50,000 Euro
| 1,275,965,000 đ | 1,288,854,000 đ |
80,000 Euro
| 2,041,544,000 đ | 2,062,166,400.00 đ |
100,000 Euro
| 2,551,930,000 đ | 2,577,708,000 đ |
300,000 Euro
| 7,655,790,000 đ | 7,733,124,000.00 đ |
500,000 Euro
| 12,759,650,000 đ | 12,888,540,000 đ |
1 Triệu Euro
| 25,519,300,000 đ | 25,777,080,000 đ |
III. Bảng đổi VND sang EUR theo tỷ giá cập nhật mới nhất 06/01/2025
Nếu bạn có ý định mua Đồng EURO bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Liên Minh Châu Âu là 26,918.52 đồng, tức là để mua được 1 Đồng EURO thì bạn cần bỏ ra số tiền là 26,918.52 đồng.
Mệnh giá tiền Việt |
Giá trị quy đổi sang Đồng EURO |
50,000 VNĐ | 1.86 EUR |
100,000 VNĐ | 3.71 EUR |
200,000 VNĐ | 7.43 EUR |
500,000 VNĐ | 18.57 EUR |
1 triệu VNĐ | 37.15 EUR |
2 triệu VNĐ | 74.30 EUR |
3 triệu VNĐ | 111.45 EUR |
5 triệu VNĐ | 185.75 EUR |
8 triệu VNĐ | 297.19 EUR |
10 triệu VNĐ | 371.49 EUR |
20 triệu VNĐ | 742.98 EUR |
30 triệu VNĐ | 1,114.47 EUR |
50 triệu VNĐ | 1,857.46 EUR |
100 triệu VNĐ | 3,714.91 EUR |
200 triệu VNĐ | 7,429.83 EUR |
500 triệu VNĐ | 18,574.57 EUR |
1 tỷ VNĐ | 37,149.14 EUR |
2 tỷ VNĐ | 74,298.29 EUR |
5 tỷ VNĐ | 185,745.72 EUR |
10 tỷ VNĐ | 371,491.45 EUR |
20 tỷ VNĐ | 742,982.90 EUR |
IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Liên Minh Châu Âu (EUR) phổ biến hiện nay
Quy đổi các mệnh giá Euro phổ biến sang VND
Hiện nay, các mệnh giá tiền Euro đang lưu hành gồm có tiền xu và tiền giấy. Với giá trị nhỏ nhất là đồng 1 cent và lớn nhất là 500 Euro, 1 Euro sẽ bằng 100 cent. Trên mỗi tờ tiền Euro đều có thiết kế riêng và đặc điểm bảo an để người dùng dễ dàng nhận biết tiền Euro giả.
Thông thường, tỷ giá EUR/VND sẽ biến động liên tục do nhiều yếu tố tác động, tùy vào từng thời điểm mà tỷ giá sẽ tăng giảm khác nhau, để tiện tham khảo dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền EUR phổ biến sang VNĐ.
Mệnh giá Đồng EURO |
Giá trị quy đổi sang tiền Việt |
1 cent
| 255.19 đ |
2 cent
| 510.39 đ |
5 cent
| 1,275.97 đ |
10 cent
| 2,551.93 đ |
20 cent
| 5,103.86 đ |
50 cent
| 12,759.65 đ |
1 EUR
| 25,519.30 đ |
2 EUR
| 51,038.60 đ |
5 EUR
| 127,596.50 đ |
10 EUR
| 255,193 đ |
20 EUR
| 510,386 đ |
50 EUR
| 1,275,965 đ |
100 EUR
| 2,551,930 đ |
200 EUR
| 5,103,860 đ |
500 EUR
| 12,759,650 đ |
V. Bảng tỷ giá 1 Đồng EURO so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 06/01/2025
Quy đổi EUR sang các loại tiền tệ phổ biến trên thế giới
Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights – SDR) được cấu thành từ các đồng tiền chính, có sức mạnh và giá trị cao, đặc biệt là có thể được tự do chuyển đổi trên toàn thế giới. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm đồng Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY). Dưới đây sẽ là bảng tỷ giá Euro so với các đồng tiền phổ biến khác trên thế giới.
Loại tiền tệ |
Tỷ giá mua vào so với EUR |
Tỷ giá bán ra so với EUR |
Tỷ giá Bảng Anh | 1 EUR = 1.21 GBP | 1 EUR = 1.19 GBP |
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ | 1 EUR = 1.07 CHF | 1 EUR = 1.06 CHF |
Tỷ giá Đô la Mỹ | 1 EUR = 0.99 USD | 1 EUR = 0.95 USD |
Tỷ giá Đô la Singapore | 1 EUR = 0.71 SGD | 1 EUR = 0.70 SGD |
Tỷ giá Đô la Canada | 1 EUR = 0.67 CAD | 1 EUR = 0.66 CAD |
Tỷ giá Đô la Úc | 1 EUR = 0.60 AUD | 1 EUR = 0.60 AUD |
Tỷ giá Nhân dân tệ | 1 EUR = 0.13 CNY | 1 EUR = 0.13 CNY |
Tỷ giá Đô la Hồng Kông | 1 EUR = 0.12 HKD | 1 EUR = 0.12 HKD |
Tỷ giá Baht Thái Lan | 1 EUR = 0.03 THB | 1 EUR = 0.03 THB |
Tỷ giá Yên Nhật | 1 EUR = 0.01 JPY | 1 EUR = 0.01 JPY |
Tỷ giá Won Hàn Quốc | 1 EUR = 0.00 KRW | 1 EUR = 0.00 KRW |
VI. Ưu điểm khi đổi Euro sang tiền Việt tại ngân hàng
Khi bạn muốn đổi Euro sang tiền Việt hoặc ngược lại thì có thể đổi tại nhiều địa chỉ. Trong đó có ngân hàng, tiệm vàng được cấp phép và các quầy đổi tiền tại sân bay. Dù đổi tiền tại tiệm vàng và sân bay tiện lợi là thế nhưng đổi tiền tại ngân hàng vẫn tối ưu hơn.
1. An toàn, minh bạch và hạn chế rủi ro
Khi muốn đổi Euro sang tiền Việt hoặc các loại ngoại tệ khác thì ngân hàng chắc chắn là địa chỉ uy tín hàng đầu. Đổi tiền tại ngân hàng thủ tục có thể mất một chút thời gian, tuy nhiên lại đảm bảo tính hợp pháp, an toàn, minh bạch và giúp bạn tránh được rủi ro.
2. Tỷ giá tốt hơn
Ngân hàng thường cung cấp tỷ giá tương đối ổn định, nhìn chung là tỷ giá tốt nhất so với các địa chỉ đổi tiền. Giữa các ngân hàng thương mại thì tỷ giá cũng có chênh lệch với nhau, tuy nhiên mức chênh lệch là không đáng kể. Trước khi đổi tiền, bạn hãy kiểm tra tỷ giá niêm yết tại các ngân hàng để chọn được địa chỉ phù hợp nhất.
3. Hệ thống rộng khắp cả nước
Hầu hết các ngân hàng lớn đều có nhiều chi nhánh và phòng giao dịch rộng khắp cả nước. Bạn chỉ cần tra cứu thông tin tỷ giá và dịch vụ đổi tiền tại ngân hàng đó và đến địa chỉ gần nhất mà không cần tìm kiếm đâu xa.
VII. Danh sách ngân hàng uy tín đổi Euro sang tiền Việt với tỷ giá tốt
Để đảm bảo tính hợp pháp, an toàn và có được tỷ giá EUR/VND tốt nhất. Bạn nên chọn đổi tiền tại các ngân hàng thương mại được Nhà nước cấp phép. Dưới đây là danh sách ngân hàng uy tín và có hotline hỗ trợ. Trước khi muốn đổi tiền, bạn có thể tham khảo thông tin tỷ giá được cập nhật mới hôm nay hoặc liên hệ hotline để được hỗ trợ nhanh nhất.
- Ngân hàng Agribank | Hotline: 1900.55.8818
- Ngân hàng BIDV | Hotline: 1900.9247
- Ngân hàng VIB | Hotline: 1800.8180
- Ngân hàng VietinBank | Hotline: 1900.558.868; 024.3941.8868
- Ngân hàng HSBC | Hotline: 024.62.707.707 (miền Bắc), 028.37.247.247 (miền Nam)
- Ngân hàng MBBank | Hotline: 1900.54.54.26
- Ngân hàng ACB | Hotline: 1900.54.54.86; 028.38.247.247
- Ngân hàng Maritime Bank | Hotline: 1800.59.9999; 024.39.44.55.66
- Ngân hàng Techcombank | Hotline: 1800.588.822
- Ngân hàng Vietcombank | Hotline: 1900.54.54.13; 024.3824.3524
Có 0 bình luận