1 EURO bao nhiêu tiền Việt?

1 Euro bao nhiêu tiền Việt? Tỷ giá quy đổi EUR sang VND mới nhất thế nào? Vậy thì cùng tìm hiểu thông tin và tham khảo bảng quy đổi 1 EUR với các ngoại tệ phổ biến khác.

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 06/01/2025

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đồng EURO = 25,519.30 Đồng
Cập nhật lúc: 09:45 - 06/01/2025
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 1 Đồng EURO bằng bao nhiêu tiền Việt?

1 EURO bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ EUR/VND hôm nay là 25,519.30 đồng cho mua vào và 26,918.52 đồng cho bán ra, chênh lệch 1,399.22 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 1 Đồng EURO bạn có thể đổi được 25,519.30 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang EUR thì cần trả 26,918.52 đồng tiền Việt để mua được 1 Đồng EURO. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 09:45 - 06/01/2025 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền EURO sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 257.78 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 25,777.08 đồng với mỗi 1 Đồng EURO theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi EUR sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 06/01/2025

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 EUR sang VND hôm nay là 25,519.30 đồng với tiền mặt và 25,777.08 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 1 Đồng EURO bạn có thể đổi được tiền mặt là 25,519.30 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 25,777.08 đồng, chênh lệch 257.78 đồng.

Đồng EURO Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Euro 25,519.30 đ25,777.08 đ
5 Euro 127,596.50 đ128,885.40 đ
10 Euro 255,193 đ257,770.80 đ
20 Euro 510,386 đ515,541.60 đ
50 Euro 1,275,965 đ1,288,854 đ
100 Euro 2,551,930 đ2,577,708 đ
200 Euro 5,103,860 đ5,155,416 đ
500 Euro 12,759,650 đ12,888,540 đ
700 Euro 17,863,510 đ18,043,956 đ
1000 Euro 25,519,300 đ25,777,080 đ
3000 Euro 76,557,900 đ77,331,240 đ
5000 Euro 127,596,500 đ128,885,400.00 đ
10,000 Euro 255,193,000 đ257,770,800.00 đ
20,000 Euro 510,386,000 đ515,541,600.00 đ
50,000 Euro 1,275,965,000 đ1,288,854,000 đ
80,000 Euro 2,041,544,000 đ2,062,166,400.00 đ
100,000 Euro 2,551,930,000 đ2,577,708,000 đ
300,000 Euro 7,655,790,000 đ7,733,124,000.00 đ
500,000 Euro 12,759,650,000 đ12,888,540,000 đ
1 Triệu Euro 25,519,300,000 đ25,777,080,000 đ

III. Bảng đổi VND sang EUR theo tỷ giá cập nhật mới nhất 06/01/2025

Nếu bạn có ý định mua Đồng EURO bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Liên Minh Châu Âu là 26,918.52 đồng, tức là để mua được 1 Đồng EURO thì bạn cần bỏ ra số tiền là 26,918.52 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đồng EURO
50,000 VNĐ1.86 EUR
100,000 VNĐ3.71 EUR
200,000 VNĐ7.43 EUR
500,000 VNĐ18.57 EUR
1 triệu VNĐ37.15 EUR
2 triệu VNĐ74.30 EUR
3 triệu VNĐ111.45 EUR
5 triệu VNĐ185.75 EUR
8 triệu VNĐ297.19 EUR
10 triệu VNĐ371.49 EUR
20 triệu VNĐ742.98 EUR
30 triệu VNĐ1,114.47 EUR
50 triệu VNĐ1,857.46 EUR
100 triệu VNĐ3,714.91 EUR
200 triệu VNĐ7,429.83 EUR
500 triệu VNĐ18,574.57 EUR
1 tỷ VNĐ37,149.14 EUR
2 tỷ VNĐ74,298.29 EUR
5 tỷ VNĐ185,745.72 EUR
10 tỷ VNĐ371,491.45 EUR
20 tỷ VNĐ742,982.90 EUR

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Liên Minh Châu Âu (EUR) phổ biến hiện nay

Quy đổi các mệnh giá Euro phổ biến sang VND

Quy đổi các mệnh giá Euro phổ biến sang VND

Hiện nay, các mệnh giá tiền Euro đang lưu hành gồm có tiền xu và tiền giấy. Với giá trị nhỏ nhất là đồng 1 cent và lớn nhất là 500 Euro, 1 Euro sẽ bằng 100 cent. Trên mỗi tờ tiền Euro đều có thiết kế riêng và đặc điểm bảo an để người dùng dễ dàng nhận biết tiền Euro giả

Thông thường, tỷ giá EUR/VND sẽ biến động liên tục do nhiều yếu tố tác động, tùy vào từng thời điểm mà tỷ giá sẽ tăng giảm khác nhau, để tiện tham khảo dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền EUR phổ biến sang VNĐ.

Mệnh giá Đồng EURO Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent 255.19 đ
2 cent 510.39 đ
5 cent 1,275.97 đ
10 cent 2,551.93 đ
20 cent 5,103.86 đ
50 cent 12,759.65 đ
1 EUR 25,519.30 đ
2 EUR 51,038.60 đ
5 EUR 127,596.50 đ
10 EUR 255,193 đ
20 EUR 510,386 đ
50 EUR 1,275,965 đ
100 EUR 2,551,930 đ
200 EUR 5,103,860 đ
500 EUR 12,759,650 đ

V. Bảng tỷ giá 1 Đồng EURO so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 06/01/2025

Quy đổi EUR sang các loại tiền tệ phổ biến trên thế giới

Quy đổi EUR sang các loại tiền tệ phổ biến trên thế giới

Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights – SDR) được cấu thành từ các đồng tiền chính, có sức mạnh và giá trị cao, đặc biệt là có thể được tự do chuyển đổi trên toàn thế giới. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm đồng Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY). Dưới đây sẽ là bảng tỷ giá Euro so với các đồng tiền phổ biến khác trên thế giới. 

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với EUR Tỷ giá bán ra so với EUR
Tỷ giá Bảng Anh1 EUR = 1.21 GBP1 EUR = 1.19 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ1 EUR = 1.07 CHF1 EUR = 1.06 CHF
Tỷ giá Đô la Mỹ1 EUR = 0.99 USD1 EUR = 0.95 USD
Tỷ giá Đô la Singapore1 EUR = 0.71 SGD1 EUR = 0.70 SGD
Tỷ giá Đô la Canada1 EUR = 0.67 CAD1 EUR = 0.66 CAD
Tỷ giá Đô la Úc1 EUR = 0.60 AUD1 EUR = 0.60 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ1 EUR = 0.13 CNY1 EUR = 0.13 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông1 EUR = 0.12 HKD1 EUR = 0.12 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan1 EUR = 0.03 THB1 EUR = 0.03 THB
Tỷ giá Yên Nhật1 EUR = 0.01 JPY1 EUR = 0.01 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc1 EUR = 0.00 KRW1 EUR = 0.00 KRW

VI. Ưu điểm khi đổi Euro sang tiền Việt tại ngân hàng

Khi bạn muốn đổi Euro sang tiền Việt hoặc ngược lại thì có thể đổi tại nhiều địa chỉ. Trong đó có ngân hàng, tiệm vàng được cấp phép và các quầy đổi tiền tại sân bay. Dù đổi tiền tại tiệm vàng và sân bay tiện lợi là thế nhưng đổi tiền tại ngân hàng vẫn tối ưu hơn. 

1. An toàn, minh bạch và hạn chế rủi ro

Khi muốn đổi Euro sang tiền Việt hoặc các loại ngoại tệ khác thì ngân hàng chắc chắn là địa chỉ uy tín hàng đầu. Đổi tiền tại ngân hàng thủ tục có thể mất một chút thời gian, tuy nhiên lại đảm bảo tính hợp pháp, an toàn, minh bạch và giúp bạn tránh được rủi ro. 

2. Tỷ giá tốt hơn

Ngân hàng thường cung cấp tỷ giá tương đối ổn định, nhìn chung là tỷ giá tốt nhất so với các địa chỉ đổi tiền. Giữa các ngân hàng thương mại thì tỷ giá cũng có chênh lệch với nhau, tuy nhiên mức chênh lệch là không đáng kể. Trước khi đổi tiền, bạn hãy kiểm tra tỷ giá niêm yết tại các ngân hàng để chọn được địa chỉ phù hợp nhất. 

3. Hệ thống rộng khắp cả nước

Hầu hết các ngân hàng lớn đều có nhiều chi nhánh và phòng giao dịch rộng khắp cả nước. Bạn chỉ cần tra cứu thông tin tỷ giá và dịch vụ đổi tiền tại ngân hàng đó và đến địa chỉ gần nhất mà không cần tìm kiếm đâu xa. 

VII. Danh sách ngân hàng uy tín đổi Euro sang tiền Việt với tỷ giá tốt

Để đảm bảo tính hợp pháp, an toàn và có được tỷ giá EUR/VND tốt nhất. Bạn nên chọn đổi tiền tại các ngân hàng thương mại được Nhà nước cấp phép. Dưới đây là danh sách ngân hàng uy tín và có hotline hỗ trợ. Trước khi muốn đổi tiền, bạn có thể tham khảo thông tin tỷ giá được cập nhật mới hôm nay hoặc liên hệ hotline để được hỗ trợ nhanh nhất. 

  • Ngân hàng Agribank | Hotline: 1900.55.8818
  • Ngân hàng BIDV | Hotline: 1900.9247
  • Ngân hàng VIB | Hotline: 1800.8180
  • Ngân hàng VietinBank | Hotline: 1900.558.868; 024.3941.8868
  • Ngân hàng HSBC | Hotline: 024.62.707.707 (miền Bắc), 028.37.247.247 (miền Nam)
  • Ngân hàng MBBank | Hotline: 1900.54.54.26
  • Ngân hàng ACB | Hotline: 1900.54.54.86; 028.38.247.247
  • Ngân hàng Maritime Bank | Hotline: 1800.59.9999; 024.39.44.55.66
  • Ngân hàng Techcombank | Hotline: 1800.588.822
  • Ngân hàng Vietcombank | Hotline: 1900.54.54.13; 024.3824.3524
Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

120 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 04/01/2025

Bài viết xin giải đáp băn khoăn, giúp bạn trả lời câu hỏi 120 Euro bằng bao nhiêu...

90 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 04/01/2025

Bài viết xin cập nhật bảng tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay và giúp bạn trả lời...

110 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 28/12/2024

Bảng cập nhật tỷ giá EUR/VND mới nhất hôm nay và trả lời câu hỏi 110 Euro bao nhiêu...

80 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 28/12/2024

80 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt và bảng cập nhật tỷ giá USD/VND mới nhất hôm...

70 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 21/12/2024

Bảng cập nhật tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay và trả lời câu hỏi 70 Đô la Mỹ...

60 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 21/12/2024

60 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt và tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay thế nào? Cùng...

90 EURO Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 21/12/2024

Để trả lời câu hỏi 90 Euro đổi được bao nhiêu tiền Việt và bảng giá cập nhật...

30 EURO Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 14/12/2024

Bài viết xin cập nhật tỷ giá Euro mới nhất hôm nay và giúp bạn giải đáp băn khoăn,...

40 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 14/12/2024

Bảng cập nhật tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay và trả lời câu hỏi 40 đô la Mỹ...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.