700 EURO bao nhiêu tiền Việt?

Cùng tìm hiểu 700 Euro bao nhiêu tiền Việt và xem bảng tỷ giá EUR/VND mới nhất hôm nay. Bài viết cũng xin chia sẻ kinh nghiệm đổi tiền khi muốn đi du lịch Châu Âu.

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 12/12/2024

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đồng EURO = 25,991.38 Đồng
Cập nhật lúc: 18:42 - 12/12/2024
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 700 Đồng EURO bằng bao nhiêu tiền Việt?

700 EURO bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ EUR/VND hôm nay là 25,991.38 đồng cho mua vào và 27,416.53 đồng cho bán ra, chênh lệch 1,425.15 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 700 Đồng EURO bạn có thể đổi được 18,193,966 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang EUR thì cần trả 19,191,571 đồng tiền Việt để mua được 700 Đồng EURO. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 18:42 - 12/12/2024 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền EURO sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 183,778.00 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 18,377,744 đồng với mỗi 700 Đồng EURO theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi EUR sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 12/12/2024

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 EUR sang VND hôm nay là 25,991.38 đồng với tiền mặt và 26,253.92 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 700 Đồng EURO bạn có thể đổi được tiền mặt là 18,193,966 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 18,377,744 đồng, chênh lệch 183,778.00 đồng.

Đồng EURO Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Euro 25,991.38 đ26,253.92 đ
5 Euro 129,956.90 đ131,269.60 đ
10 Euro 259,913.80 đ262,539.20 đ
20 Euro 519,827.60 đ525,078.40 đ
50 Euro 1,299,569 đ1,312,696 đ
100 Euro 2,599,138 đ2,625,392 đ
200 Euro 5,198,276 đ5,250,784 đ
500 Euro 12,995,690 đ13,126,960 đ
700 Euro 18,193,966 đ18,377,744 đ
1000 Euro 25,991,380 đ26,253,920 đ
3000 Euro 77,974,140 đ78,761,760 đ
5000 Euro 129,956,900 đ131,269,600.00 đ
10,000 Euro 259,913,800 đ262,539,200.00 đ
20,000 Euro 519,827,600 đ525,078,400.00 đ
50,000 Euro 1,299,569,000 đ1,312,696,000 đ
80,000 Euro 2,079,310,400 đ2,100,313,600.00 đ
100,000 Euro 2,599,138,000 đ2,625,392,000 đ
300,000 Euro 7,797,414,000 đ7,876,176,000.00 đ
500,000 Euro 12,995,690,000 đ13,126,960,000 đ
1 Triệu Euro 25,991,380,000 đ26,253,920,000 đ

III. Bảng đổi VND sang EUR theo tỷ giá cập nhật mới nhất 12/12/2024

Nếu bạn có ý định mua Đồng EURO bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Liên Minh Châu Âu là 27,416.53 đồng, tức là để mua được 700 Đồng EURO thì bạn cần bỏ ra số tiền là 19,191,571 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đồng EURO
50,000 VNĐ1.82 EUR
100,000 VNĐ3.65 EUR
200,000 VNĐ7.29 EUR
500,000 VNĐ18.24 EUR
1 triệu VNĐ36.47 EUR
2 triệu VNĐ72.95 EUR
3 triệu VNĐ109.42 EUR
5 triệu VNĐ182.37 EUR
8 triệu VNĐ291.79 EUR
10 triệu VNĐ364.74 EUR
20 triệu VNĐ729.49 EUR
30 triệu VNĐ1,094.23 EUR
50 triệu VNĐ1,823.72 EUR
100 triệu VNĐ3,647.43 EUR
200 triệu VNĐ7,294.87 EUR
500 triệu VNĐ18,237.17 EUR
1 tỷ VNĐ36,474.35 EUR
2 tỷ VNĐ72,948.69 EUR
5 tỷ VNĐ182,371.73 EUR
10 tỷ VNĐ364,743.46 EUR
20 tỷ VNĐ729,486.92 EUR

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Liên Minh Châu Âu (EUR) phổ biến hiện nay

Các mệnh giá tiền Euro khi đổi sang tiền Việt

Các mệnh giá tiền Euro khi đổi sang tiền Việt

Hiện tại, các mệnh giá tiền Euro bao gồm cả tiền xu và tiền giấy, với mệnh giá nhỏ nhất là 1 cent tiền kim loại và lớn nhất là 500 Euro tiền giấy. Một Euro được chia thành 100 cent. Mỗi tờ tiền Euro đều có thiết kế đặc trưng và các đặc điểm bảo an riêng biệt giúp người dùng dễ dàng phân biệt tiền thật và tiền giả.

Tỷ giá giữa Euro (EUR) và Việt Nam đồng (VND) thường xuyên biến động do ảnh hưởng của nhiều yếu tố kinh tế và chính trị. Tùy vào thời điểm, tỷ giá này có thể tăng hoặc giảm, khiến giá trị quy đổi các mệnh giá Euro sang VND thay đổi liên tục.

Việc chuyển đổi từ Euro sang tiền Việt thường đòi hỏi tham khảo tỷ giá cập nhật từ các ngân hàng hoặc tổ chức tài chính uy tín. Để tiện tham khảo dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền EUR phổ biến sang VNĐ.

Mệnh giá Đồng EURO Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent 259.91 đ
2 cent 519.83 đ
5 cent 1,299.57 đ
10 cent 2,599.14 đ
20 cent 5,198.28 đ
50 cent 12,995.69 đ
1 EUR 25,991.38 đ
2 EUR 51,982.76 đ
5 EUR 129,956.90 đ
10 EUR 259,913.80 đ
20 EUR 519,827.60 đ
50 EUR 1,299,569 đ
100 EUR 2,599,138 đ
200 EUR 5,198,276 đ
500 EUR 12,995,690 đ

V. Bảng tỷ giá 700 Đồng EURO so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 12/12/2024

Euro và các ngoại tệ khác

Euro và các ngoại tệ khác

Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights – SDR) được cấu thành từ các đồng tiền chủ chốt có giá trị cao và khả năng tự do chuyển đổi trên phạm vi toàn cầu. Các đồng tiền hiện diện trong giỏ SDR gồm Đô la Mỹ (USD), Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật (JPY) và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY). Những đồng tiền này được xem là thước đo giá trị và sức mạnh tài chính trên thị trường quốc tế.

Khi chuyển đổi từ Euro sang các loại tiền tệ khác, tỷ giá có thể biến động liên tục do nhiều yếu tố như chính sách tiền tệ, tình hình kinh tế và biến động thị trường toàn cầu.Việc chuyển đổi mệnh giá Euro sang các đồng tiền khác thường cần tham khảo tỷ giá mới nhất từ các ngân hàng hoặc tổ chức tài chính để đảm bảo sự chính xác, giúp người dùng dễ dàng tính toán giá trị thực khi giao dịch hoặc đầu tư.

Dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi một số mệnh giá phổ biến tiền Euro sang ngoại tệ khác. 

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với EUR Tỷ giá bán ra so với EUR
Tỷ giá Bảng Anh700 EUR = 850.71 GBP700 EUR = 840.77 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ700 EUR = 754.40 CHF700 EUR = 745.58 CHF
Tỷ giá Đô la Mỹ700 EUR = 677.10 USD700 EUR = 650.33 USD
Tỷ giá Đô la Singapore700 EUR = 496.30 SGD700 EUR = 490.50 SGD
Tỷ giá Đô la Canada700 EUR = 471.18 CAD700 EUR = 465.67 CAD
Tỷ giá Đô la Úc700 EUR = 426.62 AUD700 EUR = 421.64 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ700 EUR = 91.79 CNY700 EUR = 90.72 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông700 EUR = 85.72 HKD700 EUR = 84.71 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan700 EUR = 17.88 THB700 EUR = 19.56 THB
Tỷ giá Yên Nhật700 EUR = 4.34 JPY700 EUR = 4.35 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc700 EUR = 0.41 KRW700 EUR = 0.47 KRW

VI. Tại sao cần quan tâm và theo dõi tỷ giá EUR/VND

Việc theo dõi tỷ giá EUR/VND (Euro/Việt Nam Đồng) là rất quan trọng đối với cả cá nhân và doanh nghiệp, vì tỷ giá này ảnh hưởng trực tiếp đến các giao dịch quốc tế, đầu tư cũng như là chi tiêu.

1. Quyết định đầu tư sáng suốt

Nếu bạn là nhà đầu tư hoặc người có các khoản đầu tư ở khu vực sử dụng đồng Euro, việc theo dõi tỷ giá sẽ giúp bạn đánh giá tình hình và đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả. Bởi lẽ, nếu tỷ giá không ổn định có thể làm giảm giá trị đầu tư hoặc ảnh hưởng đến lợi nhuận.

Đồng thời, việc theo dõi tỷ giá là một phần quan trọng trong chiến lược quản lý rủi ro. Các biến động tỷ giá có thể ảnh hưởng đến các hợp đồng và giao dịch quốc tế, do đó cần nắm rõ tỷ giá để giảm thiểu thiệt hại.

2. Chủ động trong giao dịch tài chính

Euro là một trong những đồng tiền mạnh và phổ biến trong giao dịch quốc tế. Khi tỷ giá EUR/VND thay đổi, giá trị của các mặt hàng nhập khẩu từ khu vực eurozone có thể tăng hoặc giảm. 

Điều này có thể ảnh hưởng đến chi phí sống và các doanh nghiệp phụ thuộc vào hàng hóa nhập khẩu từ các nước sử dụng đồng Euro.Các doanh nghiệp xuất khẩu hoặc nhập khẩu sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp bởi tỷ giá EUR/VND. 

Một sự thay đổi tỷ giá lớn có thể dẫn đến lợi nhuận bị giảm hoặc chi phí tăng lên. Do đó, việc theo dõi tỷ giá sẽ giúp các doanh nghiệp thực hiện các biện pháp bảo vệ hoặc điều chỉnh kịp thời trong các giao dịch quốc tế.

3. Lập kế hoạch tài chính 

Nếu bạn có kế hoạch đi du lịch, học tập hoặc làm việc tại các quốc gia sử dụng đồng Euro. Việc theo dõi tỷ giá sẽ giúp bạn lập kế hoạch tài chính tốt hơn. Biết được tỷ giá biến động giúp bạn biết khi nào là thời điểm tốt nhất để đổi tiền hoặc chi tiêu. 

VII. Mách bạn kinh nghiệm đổi tiền khi đi du lịch Châu Âu

Khi bạn có nhu cầu đi du lịch Châu Âu và muốn đổi tiền Euro, vậy cần phải lưu ý những gì? Cùng tìm hiểu kinh nghiệm đổi tiền dưới đây. 

1. Chọn nơi đổi tiền hợp pháp

Bạn có thể đổi Euro tại các ngân hàng thương mại, bao gồm những ngân hàng lớn như Vietcombank, VietinBank, BIDV, Agribank, Sacombank... Những ngân hàng này cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ cho cá nhân và doanh nghiệp, trong đó có Euro. Khi đổi tại ngân hàng sẽ đảm bảo được tỷ giá tốt, thủ tục nhanh chóng và đặc biệt là hợp pháp, minh bạch. 

Ngoài ra, các sân bay quốc tế và các tiệm vàng cũng có dịch vụ đổi ngoại tệ. Tuy nhiên, tỷ giá tại các địa điểm này có thể không cao bằng ngân hàng, do đó bạn cần cân nhắc kỹ lưỡng. 

2. Canh thời điểm đổi tiền tốt nhất

Tỷ giá ngoại tệ có thể thay đổi hàng ngày, vì vậy việc theo dõi tỷ giá sẽ giúp bạn lựa chọn thời điểm đổi tiền tốt nhất. Bạn nên tránh đổi tiền vào thời điểm tỷ giá biến động mạnh, chẳng hạn như ngay sau các cuộc họp của các ngân hàng trung ương hoặc trong các dịp lễ lớn. Các ngân hàng thường công bố tỷ giá mỗi sáng, vì vậy bạn có thể tham khảo trước khi thực hiện giao dịch.

3. Quy định đổi ngoại tệ trước khi mang ra nước ngoài

Theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, cá nhân có thể mang ngoại tệ ra khỏi Việt Nam tối đa là 5.000 USD hoặc tương đương bằng các ngoại tệ khác mà không cần kê khai. Nếu mang số tiền lớn hơn, bạn phải khai báo với hải quan. Tuy nhiên, đối với tiền VND, cá nhân không được mang quá 15 triệu đồng ra nước ngoài mà không khai báo.

4. Nên trữ tiền trong thẻ để tránh mất mát

Sử dụng thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ quốc tế (Visa, MasterCard,...) là một lựa chọn an toàn và tiện lợi khi du lịch nước ngoài. Việc trữ tiền trong thẻ sẽ giúp bạn giảm thiểu rủi ro mất tiền mặt, đồng thời có thể dễ dàng thực hiện thanh toán tại các điểm giao dịch quốc tế. Hãy chắc chắn rằng thẻ của bạn đã được kích hoạt và có đủ hạn mức.

5. Nắm rõ tỷ giá Euro mỗi ngày

Tỷ giá có thể thay đổi hàng ngày và ảnh hưởng trực tiếp đến số tiền bạn nhận được khi đổi ngoại tệ. Vì vậy, bạn cần theo dõi tỷ giá qua các kênh của ngân hàng, trang web tài chính hoặc sử dụng công cụ chuyển đổi của Masu. Điều này giúp bạn quyết định thời điểm đổi tiền sao cho hiệu quả và hợp lý nhất. 

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

15.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Hôm nay tỷ giá USD/VND thế nào và nếu đổi 15.000 đô la Mỹ sang tiền Việt thì được...

12.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và giải đáp 12.000 đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt....

80 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Với bảng tỷ giá mới nhất hôm nay thì 80 Euro đổi ra được bao nhiêu tiền Việt?...

1.000 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

1000 Euro khi đổi sang tiền Việt khoảng bao nhiêu tiền và bảng cập nhật tỷ giá...

800 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và đổi 800 Euro sang VND được bao nhiêu...

5 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

5 Đô la Mỹ đổi ra được bao nhiêu tiền Việt nếu như dựa trên tỷ giá mới nhất...

3000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay thế nào, nếu đổi 3000 đô la Mỹ thì được...

10 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Dựa trên tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay thì đổi 10 USD sang tiền Việt là bao nhiêu...

300 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 16/11/2024

Bạn đang muốn biết 300 Euro đổi được bao nhiêu tiền Việt? Vậy thì cùng cập nhật...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.