700 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

700 đô la Mỹ đổi sang tiền Việt là bao nhiêu tiền và tỷ giá USD/VND ngày hôm nay thế nào? Câu trả lời sẽ có trong phần dưới đây, bài viết xin chia sẻ kinh nghiệm đổi đô la Mỹ sang tiền Việt và địa điểm đổi tiền uy tín.

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 12/12/2024

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đô la Mỹ = 25,141 Đồng
Cập nhật lúc: 18:54 - 12/12/2024
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 700 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?

700 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ USD/VND hôm nay là 25,141 đồng cho mua vào và 25,471 đồng cho bán ra, chênh lệch 330 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 700 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được 17,598,700 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang USD thì cần trả 17,829,700 đồng tiền Việt để mua được 700 Đô la Mỹ. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 18:54 - 12/12/2024 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền Đô sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 21,000 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 17,619,700 đồng với mỗi 700 Đô la Mỹ theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi USD sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 12/12/2024

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 USD sang VND hôm nay là 25,141 đồng với tiền mặt và 25,171 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 700 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được tiền mặt là 17,598,700 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 17,619,700 đồng, chênh lệch 21,000 đồng.

Đô la Mỹ Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Đô25,141 đ25,171 đ
2 Đô50,282 đ50,342 đ
5 Đô125,705 đ125,855 đ
10 Đô251,410 đ251,710 đ
50 Đô1,257,050 đ1,258,550 đ
100 Đô2,514,100 đ2,517,100 đ
200 Đô5,028,200 đ5,034,200 đ
300 Đô7,542,300 đ7,551,300 đ
500 Đô12,570,500 đ12,585,500 đ
800 Đô20,112,800 đ20,136,800 đ
1,000 Đô25,141,000 đ25,171,000 đ
2,000 Đô50,282,000 đ50,342,000 đ
3,000 Đô75,423,000 đ75,513,000 đ
5,000 Đô125,705,000 đ125,855,000 đ
10,000 Đô251,410,000 đ251,710,000 đ
20,000 Đô502,820,000 đ503,420,000 đ
50,000 Đô1,257,050,000 đ1,258,550,000 đ
100,000 Đô2,514,100,000 đ2,517,100,000 đ
200,000 Đô5,028,200,000 đ5,034,200,000 đ
500,000 Đô12,570,500,000 đ12,585,500,000 đ
1 triệu Đô25,141,000,000 đ25,171,000,000 đ

III. Bảng đổi VND sang USD theo tỷ giá cập nhật mới nhất 12/12/2024

Nếu bạn có ý định mua Đô la Mỹ bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Mỹ là 25,471 đồng, tức là để mua được 700 Đô la Mỹ thì bạn cần bỏ ra số tiền là 17,829,700 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đô la Mỹ
50,000 VNĐ1.96 USD
100,000 VNĐ3.93 USD
200,000 VNĐ7.85 USD
500,000 VNĐ19.63 USD
1 triệu VNĐ39.26 USD
2 triệu VNĐ78.52 USD
3 triệu VNĐ117.78 USD
5 triệu VNĐ196.30 USD
8 triệu VNĐ314.08 USD
10 triệu VNĐ392.60 USD
20 triệu VNĐ785.21 USD
30 triệu VNĐ1,177.81 USD
50 triệu VNĐ1,963.02 USD
100 triệu VNĐ3,926.03 USD
200 triệu VNĐ7,852.07 USD
500 triệu VNĐ19,630.17 USD
1 tỷ VNĐ39,260.34 USD
2 tỷ VNĐ78,520.67 USD
5 tỷ VNĐ196,301.68 USD
10 tỷ VNĐ392,603.35 USD
20 tỷ VNĐ785,206.71 USD

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Mỹ (USD) phổ biến hiện nay

Tìm hiểu cách quy đổi cách mệnh giá USD sang tiền Việt

Tìm hiểu cách quy đổi cách mệnh giá USD sang tiền Việt

Hiện nay, đồng đô la Mỹ (USD) được phát hành với nhiều mệnh giá khác nhau, bao gồm cả tiền xu và tiền giấy, với giá trị dao động từ 1 cent cho đến 100 USD. Mỗi tờ tiền đều được tích hợp các đặc điểm bảo an tiên tiến nhằm giúp người sử dụng nhận biết và phân biệt tiền thật với tiền giả một cách hiệu quả.

Đồng đô la Mỹ được chia thành các đơn vị nhỏ hơn như sau:

1 đô la Mỹ (USD) tương đương 100 cent (¢), với 10 dime tạo thành 1 USD.

  • 1 dime tương đương 10 cent.
  • 1 mill (₥) là 1/10 của 1 cent.

Ví dụ minh họa: nếu bạn sở hữu 5 đô la và 20 cent, tổng giá trị của số tiền này sẽ là 520 cent, tương đương 5.2 đô la.

Dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi cho các mệnh giá tiền USD phổ biến sang VNĐ, giúp người dùng dễ dàng theo dõi và tính toán khi thực hiện các giao dịch.

Mệnh giá Đô la Mỹ Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent251.41 đ
5 cent1,257.05 đ
10 cent2,514.10 đ
25 cent6,285.25 đ
50 cent12,570.50 đ
100 cent25,141 đ
1 USD25,141 đ
2 USD 50,282 đ
5 USD125,705 đ
10 USD251,410 đ
20 USD502,820 đ
50 USD1,257,050 đ
100 USD2,514,100 đ

V. Bảng tỷ giá 700 Đô la Mỹ so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 12/12/2024

Tỷ giá tiền USD và các đồng tiền khác trong rổ tiền tệ

Tỷ giá tiền USD và các đồng tiền khác trong rổ tiền tệ

Giỏ tiền tệ quốc tế, được biết đến với tên gọi Quyền rút vốn đặc biệt (SDR - Special Drawing Rights), do Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) quản lý. Giỏ SDR bao gồm các đồng tiền chính có khả năng chuyển đổi tự do trên thế giới. Hiện tại, các loại tiền tệ trong giỏ này gồm Đô la Mỹ (USD), Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY).

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với USD Tỷ giá bán ra so với USD
Tỷ giá Bảng Anh700 USD = 879.49 GBP700 USD = 904.99 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ700 USD = 779.92 CHF700 USD = 802.53 CHF
Tỷ giá Đồng EURO700 USD = 723.68 EUR700 USD = 753.47 EUR
Tỷ giá Đô la Singapore700 USD = 513.09 SGD700 USD = 527.97 SGD
Tỷ giá Đô la Canada700 USD = 487.12 CAD700 USD = 501.24 CAD
Tỷ giá Đô la Úc700 USD = 441.05 AUD700 USD = 453.84 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ700 USD = 94.89 CNY700 USD = 97.65 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông700 USD = 88.61 HKD700 USD = 91.18 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan700 USD = 18.49 THB700 USD = 21.05 THB
Tỷ giá Yên Nhật700 USD = 4.49 JPY700 USD = 4.69 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc700 USD = 0.43 KRW700 USD = 0.51 KRW

VI. Kinh nghiệm đổi đô la Mỹ sang tiền Việt mà bạn cần biết

1. Lựa chọn địa điểm quy đổi uy tín

Một trong những lưu ý hàng đầu khi muốn đổi USD sang tiền Việt là nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi tiền an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền đô la Mỹ sang VNĐ, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn hơn. 

Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín như chợ đen có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc tiền rách, tiền kém chất lượng. Do đó, bạn cần tránh đổi tiền ở những nơi không uy tín và không đảm bảo hợp pháp.  

2. So sánh tỷ giá quy đổi USD/VND

Bạn có thể so sánh tỷ giá USD/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất, đặc biệt trong trường hợp bạn cần đổi số lượng tiền lớn. Bởi lẽ, nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể. Tuy nhiên, nếu số tiền cần đổi có số lượng lớn, phần chênh lệch này sẽ giúp bạn gia tăng được một khoản kha khá. 

3. Sử dụng thẻ thanh toán quốc tế và giữ lại biên lai

Nếu có thể, khi đi đổi tiền bạn hãy mang theo thẻ thanh toán quốc tế (Visa, Mastercard,…) để thanh toán trực tiếp hoặc rút tiền mặt khi cần, điều này giúp tăng tính tiện lời. Đồng thời, sau khi giao dịch đổi tiền kết thúc, bạn nên giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết và thuận tiện cho quá trình đối chiếu sau này.

4. Lưu ý thủ tục và thời gian đổi tiền

Khi đi đổi tiền tại ngân hàng, bạn nên tìm hiểu trước về thủ tục cần thiết, chuẩn bị sẵn các giấy tờ và hồ sơ quan trọng. Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền. Do đó bạn cũng cần ước chừng trước thời gian, tránh trường hợp đi đổi tiền ở trạng thái gấp gáp sẽ cập rập và gặp nhiều bất tiện. 

5. Tránh đổi tiền tại sân bay

Mặc dù tiện lợi, tuy nhiên tỷ giá tại các ki-ốt sân bay thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng, bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình. Trừ trường hợp quá gấp, bắt buộc phải đổi tiền tại sân bay, thì những trường hợp còn lại bạn vẫn nên ưu tiên chọn đổi tiền tại các ngân hàng hoặc tiệm vàng được cấp phép để có được tỷ giá tốt hơn.  

VII. Đổi 700 USD sang tiền Việt ở đâu uy tín? 

700 USD là một khoản tiền lớn, khi muốn đổi số tiền này sang VNĐ, bạn nên cân nhắc chọn các địa chỉ đổi tiền uy tín. Hiện nay, các địa chỉ cung cấp dịch vụ đổi tiền bao gồm ngân hàng, tiệm vàng được cấp phép và các ki-ot tại sân bay. 

1. Đổi tiền tại ngân hàng

Ưu điểm:

Tính pháp lý cao: Đổi tiền tại ngân hàng luôn đảm bảo an toàn và tính hợp pháp, tránh được các rủi ro liên quan đến tiền giả hoặc các vấn đề pháp lý.

Tỷ giá cạnh tranh: Ngân hàng thường cung cấp tỷ giá ổn định và có thể tốt hơn so với các địa điểm khác.
Bảo mật: Quy trình giao dịch minh bạch và an toàn, bảo vệ quyền lợi của khách hàng.

Nhược điểm: 

Thủ tục phức tạp: Giao dịch tại ngân hàng thường yêu cầu giấy tờ tùy thân và có thể cần thêm các loại giấy tờ cần thiết khác. 

Tốn thời gian chờ đợi: Khi bạn có nhu cầu đổi số lượng tiền lớn, ngân hàng cần thời gian kiểm tra, đối chiếu thông tin và xử lý giao dịch. Do đó rất có thể bạn sẽ phải tốn thời gian chờ đợi. 

Giờ làm việc giới hạn: Chỉ hoạt động trong giờ làm việc hành chính, không thuận tiện nếu cần đổi tiền vào buổi tối hoặc cuối tuần. 

2. Đổi tiền tại tiệm vàng (Được cấp phép)

Ưu điểm

Tỷ giá tốt: Nhiều tiệm vàng có thể cung cấp tỷ giá tốt hơn so với ngân hàng và sân bay.

Nhanh gọn: Thủ tục đơn giản, không cần nhiều giấy tờ, giúp giao dịch nhanh chóng hơn.

Giờ mở cửa linh hoạt: Thường hoạt động ngoài giờ hành chính, có nhận đổi tiền vào buổi tối và vào cuối tuần.

Nhược điểm:

Rủi ro về tính pháp lý: Cần kiểm tra kỹ xem tiệm vàng đó có được cấp phép hay không để tránh các vấn đề về pháp lý.

Bảo mật: Giao dịch có thể không an toàn nếu thực hiện tại các địa điểm không uy tín hoặc thiếu bảo vệ.

3. Đổi tiền tại sân bay

Ưu điểm

Tiện lợi: Vị trí tại sân bay giúp khách hàng dễ dàng đổi tiền trước khi di chuyển.

Hoạt động 24/7: Hầu hết các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động suốt ngày đêm, rất thuận tiện cho những người có lịch trình bay linh hoạt.

Nhanh chóng: Quy trình đổi tiền tại sân bay thường đơn giản và nhanh hơn so với ngân hàng.

Nhược điểm

Tỷ giá cao hơn: Tỷ giá đổi tiền tại sân bay thường không cạnh tranh, có thể cao hơn nhiều so với ngân hàng hoặc các nơi khác.

Phí dịch vụ: Thường có phí dịch vụ cao hơn, điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến số tiền bạn nhận được.

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

15.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Hôm nay tỷ giá USD/VND thế nào và nếu đổi 15.000 đô la Mỹ sang tiền Việt thì được...

12.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và giải đáp 12.000 đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt....

80 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Với bảng tỷ giá mới nhất hôm nay thì 80 Euro đổi ra được bao nhiêu tiền Việt?...

1.000 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

1000 Euro khi đổi sang tiền Việt khoảng bao nhiêu tiền và bảng cập nhật tỷ giá...

800 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và đổi 800 Euro sang VND được bao nhiêu...

5 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

5 Đô la Mỹ đổi ra được bao nhiêu tiền Việt nếu như dựa trên tỷ giá mới nhất...

700 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Cùng tìm hiểu 700 Euro bao nhiêu tiền Việt và xem bảng tỷ giá EUR/VND mới nhất hôm...

3000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay thế nào, nếu đổi 3000 đô la Mỹ thì được...

10 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Dựa trên tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay thì đổi 10 USD sang tiền Việt là bao nhiêu...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.