70 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Tỷ giá Euro được cập nhật hôm nay là bao nhiêu? Cùng Masu tìm hiểu các thông tin mới nhất và lịch sử tỷ giá giao dịch giữa EUR và VND trong 10 năm qua.
I. 70 Đồng EURO bằng bao nhiêu tiền Việt?
Tỷ giá ngoại tệ EUR/VND hôm nay là 25,991.38 đồng cho mua vào và 27,416.53 đồng cho bán ra, chênh lệch 1,425.15 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.
Vậy 70 Đồng EURO bạn có thể đổi được 1,819,396.60 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang EUR thì cần trả 1,919,157.10 đồng tiền Việt để mua được 70 Đồng EURO. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 18:42 - 12/12/2024 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền EURO sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 18,377.80 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 1,837,774.40 đồng với mỗi 70 Đồng EURO theo dạng chuyển khoản.
II. Bảng chuyển đổi EUR sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 12/12/2024
Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 EUR sang VND hôm nay là 25,991.38 đồng với tiền mặt và 26,253.92 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 70 Đồng EURO bạn có thể đổi được tiền mặt là 1,819,396.60 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 1,837,774.40 đồng, chênh lệch 18,377.80 đồng.
Đồng EURO |
Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) |
Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản) |
1 Euro
| 25,991.38 đ | 26,253.92 đ |
5 Euro
| 129,956.90 đ | 131,269.60 đ |
10 Euro
| 259,913.80 đ | 262,539.20 đ |
20 Euro
| 519,827.60 đ | 525,078.40 đ |
50 Euro
| 1,299,569 đ | 1,312,696 đ |
100 Euro
| 2,599,138 đ | 2,625,392 đ |
200 Euro
| 5,198,276 đ | 5,250,784 đ |
500 Euro
| 12,995,690 đ | 13,126,960 đ |
700 Euro
| 18,193,966 đ | 18,377,744 đ |
1000 Euro
| 25,991,380 đ | 26,253,920 đ |
3000 Euro
| 77,974,140 đ | 78,761,760 đ |
5000 Euro
| 129,956,900 đ | 131,269,600.00 đ |
10,000 Euro
| 259,913,800 đ | 262,539,200.00 đ |
20,000 Euro
| 519,827,600 đ | 525,078,400.00 đ |
50,000 Euro
| 1,299,569,000 đ | 1,312,696,000 đ |
80,000 Euro
| 2,079,310,400 đ | 2,100,313,600.00 đ |
100,000 Euro
| 2,599,138,000 đ | 2,625,392,000 đ |
300,000 Euro
| 7,797,414,000 đ | 7,876,176,000.00 đ |
500,000 Euro
| 12,995,690,000 đ | 13,126,960,000 đ |
1 Triệu Euro
| 25,991,380,000 đ | 26,253,920,000 đ |
III. Bảng đổi VND sang EUR theo tỷ giá cập nhật mới nhất 12/12/2024
Nếu bạn có ý định mua Đồng EURO bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Liên Minh Châu Âu là 27,416.53 đồng, tức là để mua được 70 Đồng EURO thì bạn cần bỏ ra số tiền là 1,919,157.10 đồng.
Mệnh giá tiền Việt |
Giá trị quy đổi sang Đồng EURO |
50,000 VNĐ | 1.82 EUR |
100,000 VNĐ | 3.65 EUR |
200,000 VNĐ | 7.29 EUR |
500,000 VNĐ | 18.24 EUR |
1 triệu VNĐ | 36.47 EUR |
2 triệu VNĐ | 72.95 EUR |
3 triệu VNĐ | 109.42 EUR |
5 triệu VNĐ | 182.37 EUR |
8 triệu VNĐ | 291.79 EUR |
10 triệu VNĐ | 364.74 EUR |
20 triệu VNĐ | 729.49 EUR |
30 triệu VNĐ | 1,094.23 EUR |
50 triệu VNĐ | 1,823.72 EUR |
100 triệu VNĐ | 3,647.43 EUR |
200 triệu VNĐ | 7,294.87 EUR |
500 triệu VNĐ | 18,237.17 EUR |
1 tỷ VNĐ | 36,474.35 EUR |
2 tỷ VNĐ | 72,948.69 EUR |
5 tỷ VNĐ | 182,371.73 EUR |
10 tỷ VNĐ | 364,743.46 EUR |
20 tỷ VNĐ | 729,486.92 EUR |
IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Liên Minh Châu Âu (EUR) phổ biến hiện nay
Các mệnh giá Euro phổ biến khi quy đổi ra tiền Việt
Hiện nay, các mệnh giá tiền Euro đang lưu hành gồm có tiền xu và tiền giấy. Với giá trị nhỏ nhất là đồng 1 cent và lớn nhất là 500 Euro, 1 Euro sẽ bằng 100 cent. Trên mỗi tờ tiền Euro đều có thiết kế riêng và đặc điểm bảo an để người dùng dễ dàng nhận biết tiền Euro giả.
Thông thường, tỷ giá EUR/VND sẽ biến động liên tục do nhiều yếu tố tác động, tùy vào từng thời điểm mà tỷ giá sẽ tăng giảm khác nhau, để tiện tham khảo dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền EUR phổ biến sang VNĐ.
Mệnh giá Đồng EURO |
Giá trị quy đổi sang tiền Việt |
1 cent
| 259.91 đ |
2 cent
| 519.83 đ |
5 cent
| 1,299.57 đ |
10 cent
| 2,599.14 đ |
20 cent
| 5,198.28 đ |
50 cent
| 12,995.69 đ |
1 EUR
| 25,991.38 đ |
2 EUR
| 51,982.76 đ |
5 EUR
| 129,956.90 đ |
10 EUR
| 259,913.80 đ |
20 EUR
| 519,827.60 đ |
50 EUR
| 1,299,569 đ |
100 EUR
| 2,599,138 đ |
200 EUR
| 5,198,276 đ |
500 EUR
| 12,995,690 đ |
V. Bảng tỷ giá 70 Đồng EURO so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 12/12/2024
Quy đổi các mệnh giá Euro sang các đồng tiền phổ biến
Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights – SDR) được cấu thành từ các đồng tiền chính, có sức mạnh và giá trị cao, đặc biệt là có thể được tự do chuyển đổi trên toàn thế giới. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm đồng Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY). Dưới đây sẽ là bảng tỷ giá Euro so với các đồng tiền phổ biến khác trên thế giới.
Loại tiền tệ |
Tỷ giá mua vào so với EUR |
Tỷ giá bán ra so với EUR |
Tỷ giá Bảng Anh | 70 EUR = 85.07 GBP | 70 EUR = 84.08 GBP |
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ | 70 EUR = 75.44 CHF | 70 EUR = 74.56 CHF |
Tỷ giá Đô la Mỹ | 70 EUR = 67.71 USD | 70 EUR = 65.03 USD |
Tỷ giá Đô la Singapore | 70 EUR = 49.63 SGD | 70 EUR = 49.05 SGD |
Tỷ giá Đô la Canada | 70 EUR = 47.12 CAD | 70 EUR = 46.57 CAD |
Tỷ giá Đô la Úc | 70 EUR = 42.66 AUD | 70 EUR = 42.16 AUD |
Tỷ giá Nhân dân tệ | 70 EUR = 9.18 CNY | 70 EUR = 9.07 CNY |
Tỷ giá Đô la Hồng Kông | 70 EUR = 8.57 HKD | 70 EUR = 8.47 HKD |
Tỷ giá Baht Thái Lan | 70 EUR = 1.79 THB | 70 EUR = 1.96 THB |
Tỷ giá Yên Nhật | 70 EUR = 0.43 JPY | 70 EUR = 0.44 JPY |
Tỷ giá Won Hàn Quốc | 70 EUR = 0.04 KRW | 70 EUR = 0.05 KRW |
VI. Lịch sử tỷ giá giao dịch giữa EUR và VND từ 2015 đến 2024
Xuyên suốt trong 10 năm qua từ 2015 đến nay, tỷ giá EUR/VND đã có nhiều thay đổi lớn. Chịu tác động bởi các yếu tố thị trường, kinh tế, xã hội và chính trị của các quốc gia. Bảng cập nhật bao gồm tỷ giá thấp nhất, tỷ giá trung bình và tỷ giá cao nhất trong vòng 1 năm.
Năm
|
Giá cao nhất (EUR/VND)
|
Ngày cao nhất
|
Giá trung bình (EUR/VND)
|
Giá thấp nhất (EUR/VND)
|
Ngày thấp nhất
|
2015
|
26,084
|
25/08/2015
|
24,316
|
22,438
|
15/03/2015
|
2016
|
25,799
|
03/05/2016
|
24,749
|
23,657
|
20/12/2016
|
2017
|
27,351
|
08/09/2017
|
25,664
|
23,707
|
03/01/2017
|
2018
|
28,412
|
01/02/2018
|
27,092
|
26,078
|
12/11/2018
|
2019
|
26,754
|
13/01/2019
|
26,014
|
25,291
|
01/10/2019
|
2020
|
28,339
|
18/12/2020
|
26,432
|
25,067
|
19/02/2020
|
2021
|
28,488
|
06/01/2021
|
27,134
|
25,418
|
25/11/2021
|
2022
|
26,026
|
13/01/2022
|
24,643
|
22,780
|
27/09/2022
|
2023
|
27,062
|
27/12/2023
|
25,792
|
24,710
|
05/01/2023
|
2024
|
28,730
|
26/08/2024
|
27,074
|
26,159
|
13/02/2024
|
VII. Đánh giá chi tiết về bảng tỷ giá giao dịch EUR/VND từ 2015 đến nay
Từ 2015 đến nay tỷ giá EUR/VND đã có những thời điểm thấp kỷ lục và cũng cao chạm ngưỡng. Giá cao nhất của tỷ giá giữa EUR và VND là 28,730 vào năm 2024. Xu hướng tỷ giá tăng dần theo thời gian và theo ghi nhận một số năm đạt mức cao đột biến là 2018, 2021 và 2024.
Mặc dù tỷ giá EUR/VND có xu hướng tăng dần theo thời gian nhưng cũng có một số năm giảm mạnh như năm 2015 và 2022. Do chịu ảnh hưởng của khủng hoảng kinh tế và biến động chính trị trong khu vực đồng Euro. Tỷ giá trung bình hàng năm của EUR/VND dao động từ 24,316 đến 27,134 VND. Giá trung bình cũng chịu ảnh hưởng trực tiếp bởi tình hình kinh tế, lạm phát và tỷ lệ lãi suất.
Có 0 bình luận