70 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt

Bảng cập nhật tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay và trả lời câu hỏi 70 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt? Hãy cùng tìm hiểu về các yếu tố tác động đến giá trị đồng đô la Mỹ.

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 07/01/2025

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đô la Mỹ = 25,178 Đồng
Cập nhật lúc: 22:27 - 07/01/2025
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 70 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?

70 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt

Tỷ giá ngoại tệ USD/VND hôm nay là 25,178 đồng cho mua vào và 25,548 đồng cho bán ra, chênh lệch 370 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 70 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được 1,762,460 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang USD thì cần trả 1,788,360 đồng tiền Việt để mua được 70 Đô la Mỹ. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 22:27 - 07/01/2025 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền Đô sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 2,100 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 1,764,560 đồng với mỗi 70 Đô la Mỹ theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi USD sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 07/01/2025

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 USD sang VND hôm nay là 25,178 đồng với tiền mặt và 25,208 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 70 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được tiền mặt là 1,762,460 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 1,764,560 đồng, chênh lệch 2,100 đồng.

Đô la Mỹ Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Đô25,178 đ25,208 đ
2 Đô50,356 đ50,416 đ
5 Đô125,890 đ126,040 đ
10 Đô251,780 đ252,080 đ
50 Đô1,258,900 đ1,260,400 đ
100 Đô2,517,800 đ2,520,800 đ
200 Đô5,035,600 đ5,041,600 đ
300 Đô7,553,400 đ7,562,400 đ
500 Đô12,589,000 đ12,604,000 đ
800 Đô20,142,400 đ20,166,400 đ
1,000 Đô25,178,000 đ25,208,000 đ
2,000 Đô50,356,000 đ50,416,000 đ
3,000 Đô75,534,000 đ75,624,000 đ
5,000 Đô125,890,000 đ126,040,000 đ
10,000 Đô251,780,000 đ252,080,000 đ
20,000 Đô503,560,000 đ504,160,000 đ
50,000 Đô1,258,900,000 đ1,260,400,000 đ
100,000 Đô2,517,800,000 đ2,520,800,000 đ
200,000 Đô5,035,600,000 đ5,041,600,000 đ
500,000 Đô12,589,000,000 đ12,604,000,000 đ
1 triệu Đô25,178,000,000 đ25,208,000,000 đ

III. Bảng đổi VND sang USD theo tỷ giá cập nhật mới nhất 07/01/2025

Nếu bạn có ý định mua Đô la Mỹ bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Mỹ là 25,548 đồng, tức là để mua được 70 Đô la Mỹ thì bạn cần bỏ ra số tiền là 1,788,360 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đô la Mỹ
50,000 VNĐ1.96 USD
100,000 VNĐ3.91 USD
200,000 VNĐ7.83 USD
500,000 VNĐ19.57 USD
1 triệu VNĐ39.14 USD
2 triệu VNĐ78.28 USD
3 triệu VNĐ117.43 USD
5 triệu VNĐ195.71 USD
8 triệu VNĐ313.14 USD
10 triệu VNĐ391.42 USD
20 triệu VNĐ782.84 USD
30 triệu VNĐ1,174.26 USD
50 triệu VNĐ1,957.10 USD
100 triệu VNĐ3,914.20 USD
200 triệu VNĐ7,828.40 USD
500 triệu VNĐ19,571.00 USD
1 tỷ VNĐ39,142.01 USD
2 tỷ VNĐ78,284.01 USD
5 tỷ VNĐ195,710.04 USD
10 tỷ VNĐ391,420.07 USD
20 tỷ VNĐ782,840.14 USD

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Mỹ (USD) phổ biến hiện nay

Quy đổi mệnh giá USD sang tiền Việt

Quy đổi mệnh giá USD sang tiền Việt

Hiện nay, đồng đô la Mỹ (USD) được phát hành với nhiều mệnh giá khác nhau, bao gồm cả tiền xu và tiền giấy, với giá trị dao động từ 1 cent cho đến 100 USD. Mỗi tờ tiền đều được tích hợp các đặc điểm bảo an tiên tiến nhằm giúp người sử dụng nhận biết và phân biệt tiền thật với tiền giả một cách hiệu quả.

Đồng đô la Mỹ được chia thành các đơn vị nhỏ hơn như sau:

  • 1 đô la Mỹ (USD) tương đương 100 cent (¢), với 10 dime tạo thành 1 USD.
  • 1 dime tương đương 10 cent.
  • 1 mill (₥) là 1/10 của 1 cent.

Ví dụ minh họa: nếu bạn sở hữu 5 đô la và 20 cent, tổng giá trị của số tiền này sẽ là 520 cent, tương đương 5.2 đô la.

Dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi cho các mệnh giá tiền USD phổ biến sang VNĐ, giúp người dùng dễ dàng theo dõi và tính toán khi thực hiện các giao dịch.

Mệnh giá Đô la Mỹ Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent251.78 đ
5 cent1,258.90 đ
10 cent2,517.80 đ
25 cent6,294.50 đ
50 cent12,589 đ
100 cent25,178 đ
1 USD25,178 đ
2 USD 50,356 đ
5 USD125,890 đ
10 USD251,780 đ
20 USD503,560 đ
50 USD1,258,900 đ
100 USD2,517,800 đ

V. Bảng tỷ giá 70 Đô la Mỹ so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 07/01/2025

Quy đổi mệnh giá USD sang ngoại tệ khác

Quy đổi mệnh giá USD sang ngoại tệ khác

Giỏ tiền tệ quốc tế, được biết đến với tên gọi Quyền rút vốn đặc biệt (SDR - Special Drawing Rights), do Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) quản lý. Giỏ SDR bao gồm các đồng tiền chính có khả năng chuyển đổi tự do trên thế giới. Hiện tại, các loại tiền tệ trong giỏ này gồm Đô la Mỹ (USD), Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY).

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với USD Tỷ giá bán ra so với USD
Tỷ giá Bảng Anh70 USD = 86.05 GBP70 USD = 88.38 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ70 USD = 75.97 CHF70 USD = 78.02 CHF
Tỷ giá Đồng EURO70 USD = 71.38 EUR70 USD = 74.17 EUR
Tỷ giá Đô la Singapore70 USD = 50.40 SGD70 USD = 51.76 SGD
Tỷ giá Đô la Canada70 USD = 47.98 CAD70 USD = 49.28 CAD
Tỷ giá Đô la Úc70 USD = 42.96 AUD70 USD = 44.12 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ70 USD = 9.38 CNY70 USD = 9.64 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông70 USD = 8.85 HKD70 USD = 9.09 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan70 USD = 1.80 THB70 USD = 2.05 THB
Tỷ giá Yên Nhật70 USD = 0.43 JPY70 USD = 0.45 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc70 USD = 0.04 KRW70 USD = 0.05 KRW

VI. Giá trị của đồng USD chịu tác động bởi các yếu tố nào? 

Đồng USD (Đô la Mỹ) là đồng tiền mạnh và phổ biến nhất trong các giao dịch quốc tế. Tuy nhiên, giá trị của nó không ổn định mà chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính. Dưới đây là các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá trị đồng USD:

1. Tình hình kinh tế toàn cầu

Nền kinh tế toàn cầu và mối quan hệ thương mại quốc tế có tác động lớn đến giá trị đồng USD. Khi các đối tác thương mại lớn của Mỹ gặp suy thoái kinh tế, nhu cầu nhập khẩu từ Mỹ giảm, từ đó gây áp lực giảm giá lên đồng USD. Ngược lại, nếu các nền kinh tế toàn cầu phát triển mạnh, nhu cầu sử dụng USD trong giao dịch thương mại tăng cao, đẩy giá trị đồng USD lên.

2. Chính sách tiền tệ của Mỹ

Chính phủ Mỹ và Cục Dự trữ Liên bang (FED) có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đồng USD thông qua các chính sách tiền tệ và tài khóa. Ví dụ, FED có thể thực hiện các biện pháp can thiệp vào thị trường ngoại hối, tăng hoặc giảm cung tiền để ổn định giá trị đồng USD, đảm bảo lợi thế cạnh tranh của nền kinh tế Mỹ.

3. Giá vàng thế giới (XAU/USD)

Giá vàng là một chỉ số quan trọng có liên hệ mật thiết với giá trị đồng USD. Khi giá vàng tăng mạnh, ngân hàng trung ương Mỹ có thể can thiệp bằng cách bán ra USD để giảm bớt áp lực tăng giá quá mức, nhằm duy trì tỷ giá ổn định và bảo vệ lợi ích của các nhà xuất khẩu Mỹ.

4. Lãi suất ngân hàng Mỹ

Lãi suất do FED quy định là yếu tố hàng đầu ảnh hưởng đến sức hấp dẫn của đồng USD. Khi lãi suất tăng, USD trở nên hấp dẫn hơn đối với các nhà đầu tư toàn cầu do lợi suất cao. Ngược lại, việc giảm lãi suất có thể khiến đồng USD mất giá vì nhà đầu tư sẽ tìm kiếm các kênh đầu tư hiệu quả hơn.

5. Sự phát triển của Bitcoin và tiền điện tử

Bitcoin và các loại tiền điện tử khác có thể ảnh hưởng gián tiếp đến giá trị đồng USD. Khi nhu cầu Bitcoin tăng cao, nhà đầu tư thường bán USD để mua Bitcoin, gây áp lực giảm giá lên đồng USD. Mặc dù hiện tại chưa có nghiên cứu khẳng định mối tương quan trực tiếp giữa Bitcoin và đồng USD, sự phát triển mạnh mẽ của thị trường tiền điện tử có thể tác động gián tiếp lên tỷ giá trong tương lai.

VII. Tìm hiểu quy định hạn mức mua bán USD tại Việt Nam

Giao dịch ngoại tệ, đặc biệt là USD, tại Việt Nam được quản lý chặt chẽ nhằm đảm bảo tính minh bạch và ổn định trong thị trường tiền tệ. Theo các quy định hiện hành, chỉ các tổ chức tín dụng được Ngân hàng Nhà nước cấp phép mới có quyền thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ.

1. Điều kiện thực hiện giao dịch

Cá nhân thực hiện giao dịch mua hoặc bán ngoại tệ phải xuất trình đầy đủ các chứng từ cần thiết, bao gồm giấy tờ tùy thân như Căn cước công dân (CCCD).

Người giao dịch chịu trách nhiệm về tính chính xác và xác thực của các giấy tờ được cung cấp.

Tổ chức tín dụng có trách nhiệm đối chiếu thông tin trên giấy tờ với người giao dịch để đảm bảo tính hợp lệ.

2. Hạn mức giao dịch ngoại tệ

Hạn mức mua ngoại tệ thông thường không vượt quá 100 USD/người/ngày. Điều này nhằm hạn chế các giao dịch không minh bạch và bảo vệ nguồn dự trữ ngoại hối quốc gia.

Tuy nhiên, các tổ chức tín dụng được cấp phép có quyền linh hoạt bán ngoại tệ vượt hạn mức nếu họ có khả năng tự cân đối nguồn ngoại tệ. Quy định này được áp dụng trong các trường hợp chính đáng như:

  • Du học
  • Điều trị y tế ở nước ngoài.
  • Công tác hoặc đi du lịch quốc tế.
  • Thăm thân nhân ở nước ngoài

3. Quy định về báo cáo giao dịch

Các tổ chức tín dụng thực hiện giao dịch ngoại tệ phải tuân thủ nghĩa vụ báo cáo tình hình giao dịch hàng tháng cho Ngân hàng Nhà nước. Báo cáo cần được nộp trước ngày 10 của tháng kế tiếp.

4. Ý nghĩa của quy định

Những quy định này không chỉ giúp kiểm soát hoạt động mua bán ngoại tệ một cách chặt chẽ, mà còn đảm bảo việc sử dụng nguồn ngoại hối đúng mục đích, góp phần ổn định kinh tế vĩ mô và tăng cường hiệu quả quản lý tài chính quốc gia.

Việc mua bán USD tại Việt Nam, nếu tuân thủ đúng quy định, sẽ đáp ứng nhu cầu của cá nhân và tổ chức, đồng thời đảm bảo lợi ích chung của nền kinh tế.

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

120 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 04/01/2025

Bài viết xin giải đáp băn khoăn, giúp bạn trả lời câu hỏi 120 Euro bằng bao nhiêu...

90 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 04/01/2025

Bài viết xin cập nhật bảng tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay và giúp bạn trả lời...

110 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 28/12/2024

Bảng cập nhật tỷ giá EUR/VND mới nhất hôm nay và trả lời câu hỏi 110 Euro bao nhiêu...

80 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 28/12/2024

80 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt và bảng cập nhật tỷ giá USD/VND mới nhất hôm...

60 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 21/12/2024

60 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt và tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay thế nào? Cùng...

90 EURO Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 21/12/2024

Để trả lời câu hỏi 90 Euro đổi được bao nhiêu tiền Việt và bảng giá cập nhật...

30 EURO Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 14/12/2024

Bài viết xin cập nhật tỷ giá Euro mới nhất hôm nay và giúp bạn giải đáp băn khoăn,...

40 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 14/12/2024

Bảng cập nhật tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay và trả lời câu hỏi 40 đô la Mỹ...

30 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 14/12/2024

30 đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt? Cập nhật tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay. Đồng...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.