5 EURO bao nhiêu tiền Việt?

Cùng tìm hiểu 5 Euro thì đổi được bao nhiêu tiền Việt và tỷ giá Euro mới nhất hôm nay. Khám phá lịch sử phát triển của tờ tiền mệnh giá 5 Euro, độ hiếm cũng như là giá trị sưu tầm của tờ tiền này.

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 12/12/2024

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đồng EURO = 25,991.38 Đồng
Cập nhật lúc: 18:54 - 12/12/2024
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 5 Đồng EURO bằng bao nhiêu tiền Việt?

5 EURO bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ EUR/VND hôm nay là 25,991.38 đồng cho mua vào và 27,416.53 đồng cho bán ra, chênh lệch 1,425.15 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 5 Đồng EURO bạn có thể đổi được 129,956.90 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang EUR thì cần trả 137,082.65 đồng tiền Việt để mua được 5 Đồng EURO. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 18:54 - 12/12/2024 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền EURO sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 1,312.70 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 131,269.60 đồng với mỗi 5 Đồng EURO theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi EUR sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 12/12/2024

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 EUR sang VND hôm nay là 25,991.38 đồng với tiền mặt và 26,253.92 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 5 Đồng EURO bạn có thể đổi được tiền mặt là 129,956.90 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 131,269.60 đồng, chênh lệch 1,312.70 đồng.

Đồng EURO Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Euro 25,991.38 đ26,253.92 đ
5 Euro 129,956.90 đ131,269.60 đ
10 Euro 259,913.80 đ262,539.20 đ
20 Euro 519,827.60 đ525,078.40 đ
50 Euro 1,299,569 đ1,312,696 đ
100 Euro 2,599,138 đ2,625,392 đ
200 Euro 5,198,276 đ5,250,784 đ
500 Euro 12,995,690 đ13,126,960 đ
700 Euro 18,193,966 đ18,377,744 đ
1000 Euro 25,991,380 đ26,253,920 đ
3000 Euro 77,974,140 đ78,761,760 đ
5000 Euro 129,956,900 đ131,269,600.00 đ
10,000 Euro 259,913,800 đ262,539,200.00 đ
20,000 Euro 519,827,600 đ525,078,400.00 đ
50,000 Euro 1,299,569,000 đ1,312,696,000 đ
80,000 Euro 2,079,310,400 đ2,100,313,600.00 đ
100,000 Euro 2,599,138,000 đ2,625,392,000 đ
300,000 Euro 7,797,414,000 đ7,876,176,000.00 đ
500,000 Euro 12,995,690,000 đ13,126,960,000 đ
1 Triệu Euro 25,991,380,000 đ26,253,920,000 đ

III. Bảng đổi VND sang EUR theo tỷ giá cập nhật mới nhất 12/12/2024

Nếu bạn có ý định mua Đồng EURO bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Liên Minh Châu Âu là 27,416.53 đồng, tức là để mua được 5 Đồng EURO thì bạn cần bỏ ra số tiền là 137,082.65 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đồng EURO
50,000 VNĐ1.82 EUR
100,000 VNĐ3.65 EUR
200,000 VNĐ7.29 EUR
500,000 VNĐ18.24 EUR
1 triệu VNĐ36.47 EUR
2 triệu VNĐ72.95 EUR
3 triệu VNĐ109.42 EUR
5 triệu VNĐ182.37 EUR
8 triệu VNĐ291.79 EUR
10 triệu VNĐ364.74 EUR
20 triệu VNĐ729.49 EUR
30 triệu VNĐ1,094.23 EUR
50 triệu VNĐ1,823.72 EUR
100 triệu VNĐ3,647.43 EUR
200 triệu VNĐ7,294.87 EUR
500 triệu VNĐ18,237.17 EUR
1 tỷ VNĐ36,474.35 EUR
2 tỷ VNĐ72,948.69 EUR
5 tỷ VNĐ182,371.73 EUR
10 tỷ VNĐ364,743.46 EUR
20 tỷ VNĐ729,486.92 EUR

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Liên Minh Châu Âu (EUR) phổ biến hiện nay

Các mệnh giá phổ biến tiền Euro khi đổi qua tiền Việt

Các mệnh giá phổ biến tiền Euro khi đổi qua tiền Việt

Hiện tại, các mệnh giá tiền Euro bao gồm cả tiền xu và tiền giấy, với mệnh giá nhỏ nhất là 1 cent tiền kim loại và lớn nhất là 500 Euro tiền giấy. Một Euro được chia thành 100 cent. Mỗi tờ tiền Euro đều có thiết kế đặc trưng và các đặc điểm bảo an riêng biệt giúp người dùng dễ dàng phân biệt tiền thật và tiền giả.

Tỷ giá giữa Euro (EUR) và Việt Nam đồng (VND) thường xuyên biến động do ảnh hưởng của nhiều yếu tố kinh tế và chính trị. Tùy vào thời điểm, tỷ giá này có thể tăng hoặc giảm, khiến giá trị quy đổi các mệnh giá Euro sang VND thay đổi liên tục.

Việc chuyển đổi từ Euro sang tiền Việt thường đòi hỏi tham khảo tỷ giá cập nhật từ các ngân hàng hoặc tổ chức tài chính uy tín. Để tiện tham khảo dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền EUR phổ biến sang VNĐ.

Mệnh giá Đồng EURO Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent 259.91 đ
2 cent 519.83 đ
5 cent 1,299.57 đ
10 cent 2,599.14 đ
20 cent 5,198.28 đ
50 cent 12,995.69 đ
1 EUR 25,991.38 đ
2 EUR 51,982.76 đ
5 EUR 129,956.90 đ
10 EUR 259,913.80 đ
20 EUR 519,827.60 đ
50 EUR 1,299,569 đ
100 EUR 2,599,138 đ
200 EUR 5,198,276 đ
500 EUR 12,995,690 đ

V. Bảng tỷ giá 5 Đồng EURO so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 12/12/2024

Tiền Euro so với các đồng tiền khác trên thế giới

Tiền Euro so với các đồng tiền khác trên thế giới

Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights – SDR) được cấu thành từ các đồng tiền chủ chốt có giá trị cao và khả năng tự do chuyển đổi trên phạm vi toàn cầu. Các đồng tiền hiện diện trong giỏ SDR gồm Đô la Mỹ (USD), Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật (JPY) và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY). Những đồng tiền này được xem là thước đo giá trị và sức mạnh tài chính trên thị trường quốc tế.

Khi chuyển đổi từ Euro sang các loại tiền tệ khác, tỷ giá có thể biến động liên tục do nhiều yếu tố như chính sách tiền tệ, tình hình kinh tế và biến động thị trường toàn cầu.Việc chuyển đổi mệnh giá Euro sang các đồng tiền khác thường cần tham khảo tỷ giá mới nhất từ các ngân hàng hoặc tổ chức tài chính để đảm bảo sự chính xác, giúp người dùng dễ dàng tính toán giá trị thực khi giao dịch hoặc đầu tư.

Dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi một số mệnh giá phổ biến tiền Euro sang ngoại tệ khác. 

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với EUR Tỷ giá bán ra so với EUR
Tỷ giá Bảng Anh5 EUR = 6.08 GBP5 EUR = 6.01 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ5 EUR = 5.39 CHF5 EUR = 5.33 CHF
Tỷ giá Đô la Mỹ5 EUR = 4.84 USD5 EUR = 4.65 USD
Tỷ giá Đô la Singapore5 EUR = 3.55 SGD5 EUR = 3.50 SGD
Tỷ giá Đô la Canada5 EUR = 3.37 CAD5 EUR = 3.33 CAD
Tỷ giá Đô la Úc5 EUR = 3.05 AUD5 EUR = 3.01 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ5 EUR = 0.66 CNY5 EUR = 0.65 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông5 EUR = 0.61 HKD5 EUR = 0.61 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan5 EUR = 0.13 THB5 EUR = 0.14 THB
Tỷ giá Yên Nhật5 EUR = 0.03 JPY5 EUR = 0.03 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc5 EUR = 0.00 KRW5 EUR = 0.00 KRW

VI. Lịch sử phát triển của tờ tiền mệnh giá 5 Euro

Tờ 5 euro là một phần quan trọng trong hệ thống tiền tệ của khu vực đồng euro và đã trải qua nhiều thay đổi kể từ khi ra đời. Tờ tiền này lần đầu tiên được giới thiệu vào năm 2002 khi đồng euro trở thành đồng tiền chính thức của nhiều quốc gia thuộc Liên minh châu Âu. 

Tuy nhiên, để đáp ứng nhu cầu nâng cao tính bảo mật và phản ánh những thay đổi trong Liên minh châu Âu. Ngân hàng Trung ương châu Âu đã phát triển loạt tiền euro mới, trong đó tờ 5 euro là tờ đầu tiên được cập nhật và đổi mới. 

1. Những thay đổi trong thiết kế của tờ tiền 5 Euro

Ngày 2 tháng 5 năm 2013, tờ 5 euro mới chính thức được phát hành, đánh dấu sự khởi đầu của loạt tiền euro thứ hai. Thiết kế mới được công bố vào ngày 10 tháng 1 năm 2013 tại Bảo tàng Khảo cổ học Frankfurt, Đức. 

Dù vẫn giữ lại nhiều yếu tố trong thiết kế từ phiên bản trước, tờ tiền 5 euro mới được cải tiến với nhiều đặc điểm bảo an hiện đại nhằm nâng cao tính bảo mật. Một trong những điểm nổi bật là hình ảnh ba chiều của Europa, nhân vật trong thần thoại Hy Lạp, được sử dụng như một yếu tố bảo mật mới để giúp ngăn chặn việc làm giả.

Bản đồ trên tờ tiền 5 euro mới cũng được cập nhật để phản ánh sự mở rộng của Liên minh châu Âu, bao gồm các quốc gia mới gia nhập như Cyprus và Malta. Đây là một sự khác biệt quan trọng so với loạt tiền trước đó. Đặc biệt, với việc Bulgaria gia nhập EU vào năm 2007. 

Bảng chữ cái Cyrillic lần đầu tiên xuất hiện trên các tờ tiền euro. Điều này bao gồm cách viết tiếng Bulgaria của từ “EURO” là “ЕВРО” và viết tắt của Ngân hàng Trung ương châu Âu “ЕЦБ” (Европейска централна банка).

Phiên bản tờ tiền 5 Euro mới phát hành 2013

Phiên bản tờ tiền 5 Euro mới phát hành 2013

2. Ý nghĩa của việc thay đổi thiết kế tờ tiền 5 Euro

Sự ra đời của loạt tiền mới bắt đầu với tờ 5 euro và sẽ được tiếp tục với các mệnh giá khác theo thứ tự tăng dần. Việc phát hành này nhằm đảm bảo sự thay thế dần dần và cập nhật kịp thời các tờ tiền, nâng cao an toàn và bảo mật. 

Tờ 5 euro mới không chỉ thể hiện sự đổi mới trong thiết kế và công nghệ mà còn phản ánh những thay đổi trong cấu trúc và số lượng thành viên của Liên minh châu Âu, thể hiện sự tiến bộ và khả năng thích ứng của khu vực euro với thời đại mới.

VII. Độ hiếm và giá trị sưu tầm mệnh giá 5 Euro  

1. Độ hiếm của tờ tiền mệnh giá 5 Euro

Giá trị sưu tầm của tờ 5 euro phát hành năm 2002 tăng lên do tính biểu tượng và việc chúng không còn được phát hành nữa, khiến số lượng những tờ tiền này dần trở nên hiếm hoi. 

Với mức giá ước tính khoảng 16 USD (tương đương 400.000 VND), người sưu tầm có thể sở hữu một tờ tiền đại diện cho giai đoạn quan trọng trong lịch sử tiền tệ của châu Âu. Điều này không chỉ làm tăng giá trị của bộ sưu tập mà còn mang lại niềm tự hào khi sở hữu một phần của lịch sử kinh tế châu Âu.

2. Giá trị sưu tầm của tờ tiền mệnh giá 5 Euro

Tờ 5 euro phát hành năm 2002, thuộc loạt tiền giấy euro đầu tiên, là một mục tiêu đáng mơ ước trong giới sưu tầm tiền tệ. Được phát hành vào thời điểm đánh dấu sự ra đời của đồng euro dưới dạng tiền giấy, tờ 5 euro này không chỉ là một phương tiện thanh toán mà còn là biểu tượng cho bước tiến mới trong lịch sử kinh tế và chính trị của châu Âu. 

Với thiết kế kiến trúc mang tính biểu tượng và hình ảnh bản đồ châu Âu, tờ tiền thể hiện sự hòa nhập và đoàn kết giữa các quốc gia thành viên. Những tờ 5 euro đầu tiên này mang một giá trị hoài cổ vì chúng gắn liền với giai đoạn đầu tiên mà các quốc gia khu vực euro chuyển đổi từ đồng tiền quốc gia sang đồng tiền chung.

Điều này làm cho chúng trở nên đặc biệt trong mắt các nhà sưu tầm, không chỉ bởi sự hiếm có mà còn bởi ý nghĩa lịch sử và văn hóa. Mặc dù các yếu tố bảo mật trên tờ tiền không phức tạp như các phiên bản hiện đại, chúng vẫn có các đặc điểm như hình ảnh ba chiều và dải bóng để đảm bảo tính an toàn.

Tờ 5 euro năm 2002 không chỉ là một kỷ vật hoài cổ mà còn là bằng chứng về sự chuyển mình và thống nhất của châu Âu, làm cho nó trở thành một món sưu tầm quý giá đối với những ai quan tâm đến lịch sử và phát triển tiền tệ.

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

15.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Hôm nay tỷ giá USD/VND thế nào và nếu đổi 15.000 đô la Mỹ sang tiền Việt thì được...

12.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và giải đáp 12.000 đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt....

80 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Với bảng tỷ giá mới nhất hôm nay thì 80 Euro đổi ra được bao nhiêu tiền Việt?...

1.000 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

1000 Euro khi đổi sang tiền Việt khoảng bao nhiêu tiền và bảng cập nhật tỷ giá...

800 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và đổi 800 Euro sang VND được bao nhiêu...

5 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

5 Đô la Mỹ đổi ra được bao nhiêu tiền Việt nếu như dựa trên tỷ giá mới nhất...

700 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Cùng tìm hiểu 700 Euro bao nhiêu tiền Việt và xem bảng tỷ giá EUR/VND mới nhất hôm...

3000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay thế nào, nếu đổi 3000 đô la Mỹ thì được...

10 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Dựa trên tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay thì đổi 10 USD sang tiền Việt là bao nhiêu...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.