300 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

Theo tỷ giá mới nhất hôm nay, 300 USD đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam? Cùng tham khảo bảng tỷ giá USD mới nhất và địa chỉ đổi USD sang tiền Việt an toàn, hợp pháp.

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 12/12/2024

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đô la Mỹ = 25,141 Đồng
Cập nhật lúc: 21:25 - 12/12/2024
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 300 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?

300 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ USD/VND hôm nay là 25,141 đồng cho mua vào và 25,471 đồng cho bán ra, chênh lệch 330 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 300 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được 7,542,300 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang USD thì cần trả 7,641,300 đồng tiền Việt để mua được 300 Đô la Mỹ. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 21:25 - 12/12/2024 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền Đô sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 9,000 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 7,551,300 đồng với mỗi 300 Đô la Mỹ theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi USD sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 12/12/2024

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 USD sang VND hôm nay là 25,141 đồng với tiền mặt và 25,171 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 300 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được tiền mặt là 7,542,300 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 7,551,300 đồng, chênh lệch 9,000 đồng.

Đô la Mỹ Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Đô25,141 đ25,171 đ
2 Đô50,282 đ50,342 đ
5 Đô125,705 đ125,855 đ
10 Đô251,410 đ251,710 đ
50 Đô1,257,050 đ1,258,550 đ
100 Đô2,514,100 đ2,517,100 đ
200 Đô5,028,200 đ5,034,200 đ
300 Đô7,542,300 đ7,551,300 đ
500 Đô12,570,500 đ12,585,500 đ
800 Đô20,112,800 đ20,136,800 đ
1,000 Đô25,141,000 đ25,171,000 đ
2,000 Đô50,282,000 đ50,342,000 đ
3,000 Đô75,423,000 đ75,513,000 đ
5,000 Đô125,705,000 đ125,855,000 đ
10,000 Đô251,410,000 đ251,710,000 đ
20,000 Đô502,820,000 đ503,420,000 đ
50,000 Đô1,257,050,000 đ1,258,550,000 đ
100,000 Đô2,514,100,000 đ2,517,100,000 đ
200,000 Đô5,028,200,000 đ5,034,200,000 đ
500,000 Đô12,570,500,000 đ12,585,500,000 đ
1 triệu Đô25,141,000,000 đ25,171,000,000 đ

III. Bảng đổi VND sang USD theo tỷ giá cập nhật mới nhất 12/12/2024

Nếu bạn có ý định mua Đô la Mỹ bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Mỹ là 25,471 đồng, tức là để mua được 300 Đô la Mỹ thì bạn cần bỏ ra số tiền là 7,641,300 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đô la Mỹ
50,000 VNĐ1.96 USD
100,000 VNĐ3.93 USD
200,000 VNĐ7.85 USD
500,000 VNĐ19.63 USD
1 triệu VNĐ39.26 USD
2 triệu VNĐ78.52 USD
3 triệu VNĐ117.78 USD
5 triệu VNĐ196.30 USD
8 triệu VNĐ314.08 USD
10 triệu VNĐ392.60 USD
20 triệu VNĐ785.21 USD
30 triệu VNĐ1,177.81 USD
50 triệu VNĐ1,963.02 USD
100 triệu VNĐ3,926.03 USD
200 triệu VNĐ7,852.07 USD
500 triệu VNĐ19,630.17 USD
1 tỷ VNĐ39,260.34 USD
2 tỷ VNĐ78,520.67 USD
5 tỷ VNĐ196,301.68 USD
10 tỷ VNĐ392,603.35 USD
20 tỷ VNĐ785,206.71 USD

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Mỹ (USD) phổ biến hiện nay

Tìm hiểu bảng quy đổi các mệnh giá USD khi chuyển qua tiền Việt

Tìm hiểu bảng quy đổi các mệnh giá USD khi chuyển qua tiền Việt

Hiện nay, các mệnh giá đô la Mỹ đang được lưu hành gồm tiền xu và tiền giấy với giá trị từ 1 cent đến 100 USD. Trên các tờ tiền đều có những đặc điểm bảo an để dễ dàng nhận biết tiền thật, tiền giả

Đồng đô la Mỹ được chia thành các đơn vị nhỏ hơn như sau:

  • 1 đô la Mỹ (USD) = 100 cent (¢) = 10 Dime
  • 1 dime = 10 cent
  • 1 mill (₥) = 1/10 cent

Ví dụ: Nếu bạn có 5 đô la và 20 cent, bạn có tổng cộng 520 cent hoặc 5.2 đô la.

Sau đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền Mỹ phổ biến sang VNĐ.

Mệnh giá Đô la Mỹ Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent251.41 đ
5 cent1,257.05 đ
10 cent2,514.10 đ
25 cent6,285.25 đ
50 cent12,570.50 đ
100 cent25,141 đ
1 USD25,141 đ
2 USD 50,282 đ
5 USD125,705 đ
10 USD251,410 đ
20 USD502,820 đ
50 USD1,257,050 đ
100 USD2,514,100 đ

V. Bảng tỷ giá 300 Đô la Mỹ so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 12/12/2024

Tỷ giá của USD so với các loại tiền tệ khác

Tỷ giá của USD so với các loại tiền tệ khác

Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights – SDR) của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) được cấu thành từ các đồng tiền chính được tự do chuyển đổi. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY).

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với USD Tỷ giá bán ra so với USD
Tỷ giá Bảng Anh300 USD = 376.92 GBP300 USD = 387.85 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ300 USD = 334.25 CHF300 USD = 343.94 CHF
Tỷ giá Đồng EURO300 USD = 310.15 EUR300 USD = 322.91 EUR
Tỷ giá Đô la Singapore300 USD = 219.90 SGD300 USD = 226.27 SGD
Tỷ giá Đô la Canada300 USD = 208.76 CAD300 USD = 214.82 CAD
Tỷ giá Đô la Úc300 USD = 189.02 AUD300 USD = 194.50 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ300 USD = 40.67 CNY300 USD = 41.85 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông300 USD = 37.98 HKD300 USD = 39.08 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan300 USD = 7.92 THB300 USD = 9.02 THB
Tỷ giá Yên Nhật300 USD = 1.92 JPY300 USD = 2.01 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc300 USD = 0.18 KRW300 USD = 0.22 KRW

VI. Đổi 300 USD ở đâu an toàn và có tỷ giá tốt? 

300 USD trở lên khi đổi ra tiền Việt cũng đã là một con số lớn, do đó nhiều người băn khoăn không biết nên đổi tiền ở đâu an toàn và có tỷ giá tốt. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều địa điểm đổi tiền Đô sang tiền Việt. Trong đó, bao gồm ngân hàng, tiệm vàng (được cấp phép) và sân bay. Mỗi địa điểm đổi tiền sẽ có ưu và nhược điểm riêng, ở cùng một thời điểm nhưng tỷ giá giao dịch cũng sẽ khác nhau và có sự chênh lệch đáng kể ở từng địa điểm. 

Xét về tính an toàn và hợp pháp, ngân hàng là địa điểm đổi tiền tốt nhất, vừa tiện lợi vì có các chi nhánh khắp nơi, vừa đảm bảo tỷ giá ổn định. Các thông tin tỷ giá được niêm yết rõ ràng và cập nhật liên tục nên không có chuyện bị ép giá và tránh được nguy cơ tiền giả. Tuy nhiên thủ tục lại cần chút thời gian và sẽ bất tiện khi bạn cần đổi gấp. 

Ngoài ra, bạn có thể đổi tiền tại tiệm vàng được cấp phép thu đổi ngoại tệ. Tỷ giá USD/VND thường cao hơn so với giá thị trường nên cực kỳ hấp dẫn. Tuy nhiên, bạn cũng cần lưu ý, chỉ đổi USD sang tiền Việt tại địa chỉ uy tín để tránh nguy cơ bị ép giá và rủi ro tiền giả. Đổi tiền tại sân bay là lựa chọn cuối cùng khi bạn đang cần tiền mặt gấp. Bởi lẽ, tại sân bay, tỷ giá USD/VND sẽ thấp hơn so với thị trường, nếu số tiền lớn có thể khiến bạn bị lỗ và không đổi được số tiền như mong đợi. 

VII. Danh sách ngân hàng uy tín cung cấp tỷ giá USD/VND tốt nhất

Nhằm đảm bảo tính hợp pháp, an toàn, tránh nguy cơ tiền giả hay ép giá, bạn nên ưu tiên lựa chọn ngân hàng uy tín để đổi tiền. Dưới đây là một số ngân hàng thương mại lớn có cung cấp dịch vụ mua bán ngoại tệ và chi nhánh rộng khắp nước, rất thuận tiện để giao dịch nhanh chóng. 

  • Ngân hàng Agribank | Hotline: 1900.55.8818
  • Ngân hàng Maritime Bank | Hotline: 1800.59.9999; 024.39.44.55.66
  • Ngân hàng BIDV | Hotline: 1900.9247
  • Ngân hàng VietinBank | Hotline: 1900.558.868; 024.3941.8868
  • Ngân hàng HSBC | Hotline: 024.62.707.707 (miền Bắc), 028.37.247.247 (miền Nam)
  • Ngân hàng Vietcombank | Hotline: 1900.54.54.13; 024.3824.3524
  • Ngân hàng MBBank | Hotline: 1900.54.54.26
  • Ngân hàng ACB | Hotline: 1900.54.54.86; 028.38.247.247
  • Ngân hàng Techcombank | Hotline: 1800.588.822
  • Ngân hàng VIB | Hotline: 1800.8180

Xem thêm: 

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

15.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Hôm nay tỷ giá USD/VND thế nào và nếu đổi 15.000 đô la Mỹ sang tiền Việt thì được...

12.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và giải đáp 12.000 đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt....

80 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Với bảng tỷ giá mới nhất hôm nay thì 80 Euro đổi ra được bao nhiêu tiền Việt?...

1.000 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

1000 Euro khi đổi sang tiền Việt khoảng bao nhiêu tiền và bảng cập nhật tỷ giá...

800 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và đổi 800 Euro sang VND được bao nhiêu...

5 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

5 Đô la Mỹ đổi ra được bao nhiêu tiền Việt nếu như dựa trên tỷ giá mới nhất...

700 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Cùng tìm hiểu 700 Euro bao nhiêu tiền Việt và xem bảng tỷ giá EUR/VND mới nhất hôm...

3000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay thế nào, nếu đổi 3000 đô la Mỹ thì được...

10 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Dựa trên tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay thì đổi 10 USD sang tiền Việt là bao nhiêu...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.