30 EURO Bao Nhiêu Tiền Việt?

Bài viết xin cập nhật tỷ giá Euro mới nhất hôm nay và giúp bạn giải đáp băn khoăn, 30 Euro thì đổi được bao nhiêu tiền Việt và quy trình đổi tiền tại ngân hàng cần lưu ý những gì.

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 07/01/2025

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đồng EURO = 25,674.48 Đồng
Cập nhật lúc: 22:45 - 07/01/2025
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 30 Đồng EURO bằng bao nhiêu tiền Việt?

30 EURO Bao Nhiêu Tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ EUR/VND hôm nay là 25,674.48 đồng cho mua vào và 27,071.62 đồng cho bán ra, chênh lệch 1,397.14 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 30 Đồng EURO bạn có thể đổi được 770,234.40 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang EUR thì cần trả 812,148.60 đồng tiền Việt để mua được 30 Đồng EURO. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 22:45 - 07/01/2025 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền EURO sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 7,780.20 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 778,014.60 đồng với mỗi 30 Đồng EURO theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi EUR sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 07/01/2025

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 EUR sang VND hôm nay là 25,674.48 đồng với tiền mặt và 25,933.82 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 30 Đồng EURO bạn có thể đổi được tiền mặt là 770,234.40 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 778,014.60 đồng, chênh lệch 7,780.20 đồng.

Đồng EURO Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Euro 25,674.48 đ25,933.82 đ
5 Euro 128,372.40 đ129,669.10 đ
10 Euro 256,744.80 đ259,338.20 đ
20 Euro 513,489.60 đ518,676.40 đ
50 Euro 1,283,724 đ1,296,691 đ
100 Euro 2,567,448 đ2,593,382 đ
200 Euro 5,134,896 đ5,186,764 đ
500 Euro 12,837,240 đ12,966,910 đ
700 Euro 17,972,136 đ18,153,674 đ
1000 Euro 25,674,480 đ25,933,820 đ
3000 Euro 77,023,440 đ77,801,460 đ
5000 Euro 128,372,400 đ129,669,100 đ
10,000 Euro 256,744,800 đ259,338,200 đ
20,000 Euro 513,489,600 đ518,676,400 đ
50,000 Euro 1,283,724,000 đ1,296,691,000 đ
80,000 Euro 2,053,958,400 đ2,074,705,600 đ
100,000 Euro 2,567,448,000 đ2,593,382,000 đ
300,000 Euro 7,702,344,000 đ7,780,146,000 đ
500,000 Euro 12,837,240,000 đ12,966,910,000 đ
1 Triệu Euro 25,674,480,000 đ25,933,820,000 đ

III. Bảng đổi VND sang EUR theo tỷ giá cập nhật mới nhất 07/01/2025

Nếu bạn có ý định mua Đồng EURO bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Liên Minh Châu Âu là 27,071.62 đồng, tức là để mua được 30 Đồng EURO thì bạn cần bỏ ra số tiền là 812,148.60 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đồng EURO
50,000 VNĐ1.85 EUR
100,000 VNĐ3.69 EUR
200,000 VNĐ7.39 EUR
500,000 VNĐ18.47 EUR
1 triệu VNĐ36.94 EUR
2 triệu VNĐ73.88 EUR
3 triệu VNĐ110.82 EUR
5 triệu VNĐ184.70 EUR
8 triệu VNĐ295.51 EUR
10 triệu VNĐ369.39 EUR
20 triệu VNĐ738.78 EUR
30 triệu VNĐ1,108.17 EUR
50 triệu VNĐ1,846.95 EUR
100 triệu VNĐ3,693.91 EUR
200 triệu VNĐ7,387.81 EUR
500 triệu VNĐ18,469.53 EUR
1 tỷ VNĐ36,939.05 EUR
2 tỷ VNĐ73,878.11 EUR
5 tỷ VNĐ184,695.26 EUR
10 tỷ VNĐ369,390.53 EUR
20 tỷ VNĐ738,781.06 EUR

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Liên Minh Châu Âu (EUR) phổ biến hiện nay

Quy đổi các mệnh giá tiền Euro sang tiền Việt

Quy đổi các mệnh giá tiền Euro sang tiền Việt

Hiện tại, các mệnh giá tiền Euro bao gồm cả tiền xu và tiền giấy, với mệnh giá nhỏ nhất là 1 cent tiền kim loại và lớn nhất là 500 Euro tiền giấy. Một Euro được chia thành 100 cent. Mỗi tờ tiền Euro đều có thiết kế đặc trưng và các đặc điểm bảo an riêng biệt giúp người dùng dễ dàng phân biệt tiền thật và tiền giả.

Tỷ giá giữa Euro (EUR) và Việt Nam đồng (VND) thường xuyên biến động do ảnh hưởng của nhiều yếu tố kinh tế và chính trị. Tùy vào thời điểm, tỷ giá này có thể tăng hoặc giảm, khiến giá trị quy đổi các mệnh giá Euro sang VND thay đổi liên tục.

Việc chuyển đổi từ Euro sang tiền Việt thường đòi hỏi tham khảo tỷ giá cập nhật từ các ngân hàng hoặc tổ chức tài chính uy tín. Để tiện tham khảo dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền EUR phổ biến sang VNĐ.

Mệnh giá Đồng EURO Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent 256.74 đ
2 cent 513.49 đ
5 cent 1,283.72 đ
10 cent 2,567.45 đ
20 cent 5,134.90 đ
50 cent 12,837.24 đ
1 EUR 25,674.48 đ
2 EUR 51,348.96 đ
5 EUR 128,372.40 đ
10 EUR 256,744.80 đ
20 EUR 513,489.60 đ
50 EUR 1,283,724 đ
100 EUR 2,567,448 đ
200 EUR 5,134,896 đ
500 EUR 12,837,240 đ

V. Bảng tỷ giá 30 Đồng EURO so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 07/01/2025

Quy đổi Euro sang các ngoại tệ khác trên thế giới

Quy đổi Euro sang các ngoại tệ khác trên thế giới

Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights – SDR) được cấu thành từ các đồng tiền chủ chốt có giá trị cao và khả năng tự do chuyển đổi trên phạm vi toàn cầu. Các đồng tiền hiện diện trong giỏ SDR gồm Đô la Mỹ (USD), Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật (JPY) và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY). Những đồng tiền này được xem là thước đo giá trị và sức mạnh tài chính trên thị trường quốc tế.

Khi chuyển đổi từ Euro sang các loại tiền tệ khác, tỷ giá có thể biến động liên tục do nhiều yếu tố như chính sách tiền tệ, tình hình kinh tế và biến động thị trường toàn cầu.

Việc chuyển đổi mệnh giá Euro sang các đồng tiền khác thường cần tham khảo tỷ giá mới nhất từ các ngân hàng hoặc tổ chức tài chính để đảm bảo sự chính xác, giúp người dùng dễ dàng tính toán giá trị thực khi giao dịch hoặc đầu tư.

Dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi một số mệnh giá phổ biến tiền Euro sang các loại ngoại tệ khác:

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với EUR Tỷ giá bán ra so với EUR
Tỷ giá Bảng Anh30 EUR = 36.17 GBP30 EUR = 35.74 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ30 EUR = 31.93 CHF30 EUR = 31.56 CHF
Tỷ giá Đô la Mỹ30 EUR = 29.42 USD30 EUR = 28.31 USD
Tỷ giá Đô la Singapore30 EUR = 21.18 SGD30 EUR = 20.94 SGD
Tỷ giá Đô la Canada30 EUR = 20.17 CAD30 EUR = 19.93 CAD
Tỷ giá Đô la Úc30 EUR = 18.06 AUD30 EUR = 17.85 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ30 EUR = 3.94 CNY30 EUR = 3.90 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông30 EUR = 3.72 HKD30 EUR = 3.68 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan30 EUR = 0.76 THB30 EUR = 0.83 THB
Tỷ giá Yên Nhật30 EUR = 0.18 JPY30 EUR = 0.18 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc30 EUR = 0.02 KRW30 EUR = 0.02 KRW

VI. Mách bạn mẹo đổi 30 Euro sang tiền Việt tại Ngân Hàng lợi nhất

Khi muốn đổi 30 Euro sang tiền Việt, để nhận được lợi nhuận tốt nhất, bạn có thể áp dụng một vài mẹo sau khi đổi tại ngân hàng thương mại. 

1. Theo dõi tỷ giá hối đoái Euro/VND hàng ngày

Tỷ giá hối đoái giữa Euro và VND thay đổi hàng ngày theo biến động thị trường. Các ngân hàng thường niêm yết tỷ giá mua vào và bán ra. Hãy kiểm tra tỷ giá tại các ngân hàng lớn như Vietcombank, BIDV, VietinBank, Techcombank... để chọn nơi có tỷ giá mua vào cao nhất.

2. Lựa chọn ngân hàng có tỷ giá cạnh tranh

Các ngân hàng khác nhau sẽ có chính sách tỷ giá riêng, tùy thuộc vào chi phí giao dịch và nhu cầu thị trường. Những ngân hàng có mức chênh lệch giữa giá mua và giá bán thấp thường sẽ mang lại lợi ích tốt hơn.

Ví dụ: Nếu ngân hàng A mua 1 Euro = 25,800 VND và ngân hàng B mua 1 Euro = 25,850 VND. Bạn nên chọn ngân hàng B để đổi 30 Euro vì sẽ nhận được số tiền cao hơn.

3. Chọn thời điểm đổi ngoại tệ phù hợp

Tỷ giá Euro thường dao động theo tình hình kinh tế và chính sách tài chính của khu vực Eurozone. Nếu bạn không cần đổi ngay lập tức, hãy chờ đợi thời điểm tỷ giá tăng để đổi. Ngoài ra, tỷ giá thường biến động nhiều vào đầu hoặc cuối tháng khi nhu cầu giao dịch ngoại tệ cao hơn.

4. Kiểm tra các ưu đãi hoặc phí giao dịch tại ngân hàng

Một số ngân hàng cung cấp ưu đãi giảm phí giao dịch hoặc tỷ giá tốt hơn cho khách hàng VIP hoặc giao dịch trực tuyến. Hãy hỏi kỹ trước khi thực hiện để tối ưu hóa số tiền nhận được.

5. Thử đổi tại ngân hàng nước ngoài có chi nhánh tại Việt Nam

Các ngân hàng quốc tế như HSBC hoặc Standard Chartered đôi khi cung cấp tỷ giá mua Euro tốt hơn so với các ngân hàng nội địa, nhờ liên kết trực tiếp với thị trường ngoại tệ quốc tế.

6. Tính toán số tiền bạn nhận được trước khi đổi

Trước khi giao dịch, hãy yêu cầu ngân hàng cung cấp thông tin chính xác về số tiền VND bạn sẽ nhận được sau khi đổi 30 Euro, bao gồm cả phí giao dịch. Điều này giúp bạn tránh bị trừ đi các khoản phí không rõ ràng.

VI. Quy trình đổi tiền 30 Euro sang tiền Việt tại Ngân hàng và lưu ý quan trọng 

Khi muốn đổi Euro sang tiền Việt, bạn chọn ngân hàng là địa điểm đổi tiền, vậy quy trình đổi ngoại tệ tại ngân hàng diễn ra thế nào? Cần lưu ý những vấn đề gì để đảm bảo an toàn và thuận tiện nhất? 

Bước 1: Chuẩn bị các giấy tờ cần thiết

Khi đổi tiền tại ngân hàng, bạn cần mang theo các giấy tờ như Căn cước công dân (CCCD) hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Số tiền cần đổi, lưu ý là tiền phải còn nguyên vẹn, không bị rách, mờ số seri. Giấy tờ chứng minh mục đích đổi ngoại tệ, nếu cần (ví dụ: vé máy bay, hóa đơn chi tiêu nước ngoài). Một số ngân hàng yêu cầu giấy tờ này theo quy định.

Bước 2: Đến chi nhánh ngân hàng gần nhất

Tới các chi nhánh hoặc phòng giao dịch của ngân hàng bạn chọn. Nên ưu tiên ngân hàng có tỷ giá mua Euro tốt nhất tại thời điểm đó, như Vietcombank, BIDV, VietinBank, hoặc Techcombank.

Bước 3: Điền thông tin vào biểu mẫu giao dịch

Yêu cầu nhân viên hỗ trợ cung cấp biểu mẫu đổi ngoại tệ và điền đầy đủ thông tin như họ tên, số CMND/CCCD, địa chỉ, số điện thoại. Số tiền Euro cần đổi và mục đích sử dụng.

Bước 4: Giao tiền và nhận tiền quy đổi

Sau khi kiểm tra tiền Euro của bạn, nhân viên ngân hàng sẽ xác nhận tỷ giá mua tại thời điểm giao dịch. Bạn giao 30 Euro cho ngân hàng và nhận lại số tiền quy đổi (bằng VND) sau khi trừ các khoản phí giao dịch (nếu có).

Bước 5: Kiểm tra và lưu giữ biên lai giao dịch

Nhận biên lai từ ngân hàng và kiểm tra kỹ thông tin về số tiền nhận được. Lưu ý hãy giữ lại biên lai để đối chiếu hoặc khiếu nại nếu có vấn đề phát sinh sau này.

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

120 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 04/01/2025

Bài viết xin giải đáp băn khoăn, giúp bạn trả lời câu hỏi 120 Euro bằng bao nhiêu...

90 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 04/01/2025

Bài viết xin cập nhật bảng tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay và giúp bạn trả lời...

110 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 28/12/2024

Bảng cập nhật tỷ giá EUR/VND mới nhất hôm nay và trả lời câu hỏi 110 Euro bao nhiêu...

80 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 28/12/2024

80 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt và bảng cập nhật tỷ giá USD/VND mới nhất hôm...

70 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 21/12/2024

Bảng cập nhật tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay và trả lời câu hỏi 70 Đô la Mỹ...

60 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 21/12/2024

60 Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt và tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay thế nào? Cùng...

90 EURO Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 21/12/2024

Để trả lời câu hỏi 90 Euro đổi được bao nhiêu tiền Việt và bảng giá cập nhật...

40 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 14/12/2024

Bảng cập nhật tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay và trả lời câu hỏi 40 đô la Mỹ...

30 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 14/12/2024

30 đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt? Cập nhật tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay. Đồng...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.