200 EURO bao nhiêu tiền Việt?

Với tỷ giá mới nhất hôm nay, 200 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Quy trình đổi EUR sang tiền Việt thế nào và cần lưu ý những gì khi đổi tại ngân hàng?

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 02/04/2025

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đồng EURO = 27,034.48 Đồng
Cập nhật lúc: 05:14 - 02/04/2025
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 200 Đồng EURO bằng bao nhiêu tiền Việt?

200 EURO bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ EUR/VND hôm nay là 27,034.48 đồng cho mua vào và 28,516.39 đồng cho bán ra, chênh lệch 1,481.91 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 200 Đồng EURO bạn có thể đổi được 5,406,896 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang EUR thì cần trả 5,703,278 đồng tiền Việt để mua được 200 Đồng EURO. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 05:14 - 02/04/2025 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền EURO sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 54,614.00 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 5,461,510 đồng với mỗi 200 Đồng EURO theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi EUR sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 02/04/2025

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 EUR sang VND hôm nay là 27,034.48 đồng với tiền mặt và 27,307.55 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 200 Đồng EURO bạn có thể đổi được tiền mặt là 5,406,896 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 5,461,510 đồng, chênh lệch 54,614.00 đồng.

Đồng EURO Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Euro 27,034.48 đ27,307.55 đ
5 Euro 135,172.40 đ136,537.75 đ
10 Euro 270,344.80 đ273,075.50 đ
20 Euro 540,689.60 đ546,151 đ
50 Euro 1,351,724 đ1,365,377.50 đ
100 Euro 2,703,448 đ2,730,755 đ
200 Euro 5,406,896 đ5,461,510 đ
500 Euro 13,517,240 đ13,653,775 đ
700 Euro 18,924,136 đ19,115,285 đ
1000 Euro 27,034,480 đ27,307,550 đ
3000 Euro 81,103,440 đ81,922,650 đ
5000 Euro 135,172,400 đ136,537,750 đ
10,000 Euro 270,344,800 đ273,075,500 đ
20,000 Euro 540,689,600 đ546,151,000 đ
50,000 Euro 1,351,724,000 đ1,365,377,500 đ
80,000 Euro 2,162,758,400 đ2,184,604,000 đ
100,000 Euro 2,703,448,000 đ2,730,755,000 đ
300,000 Euro 8,110,344,000 đ8,192,265,000 đ
500,000 Euro 13,517,240,000 đ13,653,775,000 đ
1 Triệu Euro 27,034,480,000 đ27,307,550,000 đ

III. Bảng đổi VND sang EUR theo tỷ giá cập nhật mới nhất 02/04/2025

Nếu bạn có ý định mua Đồng EURO bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Liên Minh Châu Âu là 28,516.39 đồng, tức là để mua được 200 Đồng EURO thì bạn cần bỏ ra số tiền là 5,703,278 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đồng EURO
50,000 VNĐ1.75 EUR
100,000 VNĐ3.51 EUR
200,000 VNĐ7.01 EUR
500,000 VNĐ17.53 EUR
1 triệu VNĐ35.07 EUR
2 triệu VNĐ70.14 EUR
3 triệu VNĐ105.20 EUR
5 triệu VNĐ175.34 EUR
8 triệu VNĐ280.54 EUR
10 triệu VNĐ350.68 EUR
20 triệu VNĐ701.35 EUR
30 triệu VNĐ1,052.03 EUR
50 triệu VNĐ1,753.38 EUR
100 triệu VNĐ3,506.76 EUR
200 triệu VNĐ7,013.51 EUR
500 triệu VNĐ17,533.78 EUR
1 tỷ VNĐ35,067.55 EUR
2 tỷ VNĐ70,135.10 EUR
5 tỷ VNĐ175,337.76 EUR
10 tỷ VNĐ350,675.52 EUR
20 tỷ VNĐ701,351.05 EUR

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Liên Minh Châu Âu (EUR) phổ biến hiện nay

Bảng chuyển đổi tỷ giá giữa EUR và VND

Bảng chuyển đổi tỷ giá giữa EUR và VND

Hiện nay, các mệnh giá tiền Euro đang lưu hành gồm có tiền xu và tiền giấy. Với giá trị nhỏ nhất là đồng 1 cent và lớn nhất là 500 Euro, 1 Euro sẽ bằng 100 cent. Trên mỗi tờ tiền Euro đều có thiết kế riêng và đặc điểm bảo an để người dùng dễ dàng nhận biết tiền Euro giả. 

Thông thường, tỷ giá EUR/VND sẽ biến động liên tục do nhiều yếu tố tác động, tùy vào từng thời điểm mà tỷ giá sẽ tăng giảm khác nhau, để tiện tham khảo dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền EUR phổ biến sang VNĐ.

Mệnh giá Đồng EURO Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent 270.34 đ
2 cent 540.69 đ
5 cent 1,351.72 đ
10 cent 2,703.45 đ
20 cent 5,406.90 đ
50 cent 13,517.24 đ
1 EUR 27,034.48 đ
2 EUR 54,068.96 đ
5 EUR 135,172.40 đ
10 EUR 270,344.80 đ
20 EUR 540,689.60 đ
50 EUR 1,351,724 đ
100 EUR 2,703,448 đ
200 EUR 5,406,896 đ
500 EUR 13,517,240 đ

V. Bảng tỷ giá 200 Đồng EURO so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 02/04/2025

Tiền Euro cùng nhiều đồng tiền khác trên thế giới

Tiền Euro cùng nhiều đồng tiền khác trên thế giới

Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights – SDR) được cấu thành từ các đồng tiền chính, có sức mạnh và giá trị cao, đặc biệt là có thể được tự do chuyển đổi trên toàn thế giới. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm đồng Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY). Dưới đây sẽ là bảng tỷ giá Euro so với các đồng tiền phổ biến khác trên thế giới. 

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với EUR Tỷ giá bán ra so với EUR
Tỷ giá Bảng Anh200 EUR = 239.07 GBP200 EUR = 236.28 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ200 EUR = 209.67 CHF200 EUR = 207.22 CHF
Tỷ giá Đô la Mỹ200 EUR = 188.13 USD200 EUR = 181.09 USD
Tỷ giá Đô la Singapore200 EUR = 137.68 SGD200 EUR = 136.34 SGD
Tỷ giá Đô la Canada200 EUR = 128.65 CAD200 EUR = 127.14 CAD
Tỷ giá Đô la Úc200 EUR = 115.68 AUD200 EUR = 114.33 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ200 EUR = 25.43 CNY200 EUR = 25.14 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông200 EUR = 23.69 HKD200 EUR = 23.55 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan200 EUR = 4.91 THB200 EUR = 5.39 THB
Tỷ giá Yên Nhật200 EUR = 1.22 JPY200 EUR = 1.23 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc200 EUR = 0.11 KRW200 EUR = 0.13 KRW

VI. Quy trình đổi EUR sang tiền Việt tại ngân hàng

Đổi Euro sang tiền Việt tại ngân hàng vừa đảm bảo an toàn, vừa hợp pháp mà lại còn có tỷ giá tốt. Tuy nhiên, để đổi tiền tại ngân hàng bạn cần phải thực hiện một số thủ tục, đặc biệt là khi muốn đổi số tiền lớn. Dưới đây là quy trình đổi EUR sang tiền Việt cơ bản tại ngân hàng. 

Bước 1: Trước tiên bạn cần kiểm tra tỷ giá EUR/VND tại trang web ngân hàng mà bạn muốn đổi tiền. Sau đó cần chuẩn bị giấy tờ, hồ sơ cần thiết có thể cần trong quá trình chuyển đổi. 

Bước 2: Khi đến ngân hàng, bạn cần xuất trình các loại giấy tờ, hồ sơ và chứng từ liên quan đến cá nhân hoặc tổ chức đang có nhu cầu đổi EUR sang tiền Việt. Trong hồ sơ cần cung cấp đầy đủ thông tin như mục đích giao dịch, số lượng Euro cần đổi. 

Bước 3: Sau đó ngân hàng sẽ kiểm tra và duyệt hồ sơ của bạn, bước này có thể tốn một chút thời gian. Khi đã hoàn tất, ngân hàng sẽ ký hợp đồng hoán đổi Euro sang tiền Việt và thực hiện giao dịch nhanh chóng. 

VII. Nên lưu ý gì khi đổi EUR sang tiền Việt tại ngân hàng? 

Khi đổi tiền tại ngân hàng bạn cần lưu ý kiểm tra trước tỷ giá niêm yết được cập nhật mới nhất trên trang web ngân hàng. Đồng thời bạn có thể so sánh tỷ giá EUR/VND giữa các ngân hàng để lựa chọn được nơi có tỷ giá tốt nhất. 

Khi đổi tiền tại ngân hàng cần chuẩn đầy đủ giấy tờ và hồ sơ cần thiết để giao dịch nhanh chóng và thuận lợi hơn. Đồng thời, mỗi ngân hàng đều sẽ có mức tỷ giá, hạn mức và điều kiện, thủ tục mua bán ngoại tệ khác nhau. Trước khi đến ngân hàng giao dịch bạn nên tìm hiểu kỹ thông tin để tránh mất nhiều thời gian. 

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

500 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 27/02/2025

Đổi 500 tệ sang tiền Việt được bao nhiêu tiền và tỷ giá CNY mới nhất hôm nay...

400 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 20/02/2025

Bài viết sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi 400 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt và cập...

300 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 20/02/2025

300 tệ là bao nhiêu tiền Việt và tỷ giá CNY hôm nay thế nào? Cùng theo dõi bảng cập...

250 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 13/02/2025

Cập nhật tỷ giá CNY/VND mới nhất hôm nay và giải đáp câu hỏi 250 tệ bằng bao...

200 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 13/02/2025

200 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt nếu dựa trên bảng cập nhật tỷ giá mới...

150 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 13/02/2025

Bài viết xin cập nhật tỷ giá CNY/VND mới nhất và giúp bạn trả lời câu hỏi 150...

100 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 08/02/2025

100 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt nếu như đổi dựa trên tỷ giá hôm nay? Cùng tham...

50 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt

Ngày Đăng : 07/02/2025

Bài viết xin chia sẻ bảng cập nhật tỷ giá CNY mới nhất và giúp bạn trả lời...

10 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 22/01/2025

Tỷ giá CNY/VND mới nhất hôm nay thế nào và 10 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Cùng...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.