150 EURO bao nhiêu tiền Việt?

Bảng tỷ giá Euro mới nhất hôm nay và 150 Euro đổi được bao nhiêu tiền Việt? Làm sao để quy đổi Euro sang VND nhanh chóng, chính xác và đổi tiền với tỷ giá cao?

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 12/12/2024

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đồng EURO = 25,991.38 Đồng
Cập nhật lúc: 18:42 - 12/12/2024
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 150 Đồng EURO bằng bao nhiêu tiền Việt?

150 EURO bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ EUR/VND hôm nay là 25,991.38 đồng cho mua vào và 27,416.53 đồng cho bán ra, chênh lệch 1,425.15 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 150 Đồng EURO bạn có thể đổi được 3,898,707 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang EUR thì cần trả 4,112,479.50 đồng tiền Việt để mua được 150 Đồng EURO. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 18:42 - 12/12/2024 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền EURO sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 39,381.00 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 3,938,088.00 đồng với mỗi 150 Đồng EURO theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi EUR sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 12/12/2024

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 EUR sang VND hôm nay là 25,991.38 đồng với tiền mặt và 26,253.92 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 150 Đồng EURO bạn có thể đổi được tiền mặt là 3,898,707 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 3,938,088.00 đồng, chênh lệch 39,381.00 đồng.

Đồng EURO Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Euro 25,991.38 đ26,253.92 đ
5 Euro 129,956.90 đ131,269.60 đ
10 Euro 259,913.80 đ262,539.20 đ
20 Euro 519,827.60 đ525,078.40 đ
50 Euro 1,299,569 đ1,312,696 đ
100 Euro 2,599,138 đ2,625,392 đ
200 Euro 5,198,276 đ5,250,784 đ
500 Euro 12,995,690 đ13,126,960 đ
700 Euro 18,193,966 đ18,377,744 đ
1000 Euro 25,991,380 đ26,253,920 đ
3000 Euro 77,974,140 đ78,761,760 đ
5000 Euro 129,956,900 đ131,269,600.00 đ
10,000 Euro 259,913,800 đ262,539,200.00 đ
20,000 Euro 519,827,600 đ525,078,400.00 đ
50,000 Euro 1,299,569,000 đ1,312,696,000 đ
80,000 Euro 2,079,310,400 đ2,100,313,600.00 đ
100,000 Euro 2,599,138,000 đ2,625,392,000 đ
300,000 Euro 7,797,414,000 đ7,876,176,000.00 đ
500,000 Euro 12,995,690,000 đ13,126,960,000 đ
1 Triệu Euro 25,991,380,000 đ26,253,920,000 đ

III. Bảng đổi VND sang EUR theo tỷ giá cập nhật mới nhất 12/12/2024

Nếu bạn có ý định mua Đồng EURO bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Liên Minh Châu Âu là 27,416.53 đồng, tức là để mua được 150 Đồng EURO thì bạn cần bỏ ra số tiền là 4,112,479.50 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đồng EURO
50,000 VNĐ1.82 EUR
100,000 VNĐ3.65 EUR
200,000 VNĐ7.29 EUR
500,000 VNĐ18.24 EUR
1 triệu VNĐ36.47 EUR
2 triệu VNĐ72.95 EUR
3 triệu VNĐ109.42 EUR
5 triệu VNĐ182.37 EUR
8 triệu VNĐ291.79 EUR
10 triệu VNĐ364.74 EUR
20 triệu VNĐ729.49 EUR
30 triệu VNĐ1,094.23 EUR
50 triệu VNĐ1,823.72 EUR
100 triệu VNĐ3,647.43 EUR
200 triệu VNĐ7,294.87 EUR
500 triệu VNĐ18,237.17 EUR
1 tỷ VNĐ36,474.35 EUR
2 tỷ VNĐ72,948.69 EUR
5 tỷ VNĐ182,371.73 EUR
10 tỷ VNĐ364,743.46 EUR
20 tỷ VNĐ729,486.92 EUR

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Liên Minh Châu Âu (EUR) phổ biến hiện nay

Quy đổi các mệnh giá Euro sang tiền Việt

Quy đổi các mệnh giá Euro sang tiền Việt

Hiện nay, các mệnh giá tiền Euro đang lưu hành gồm có tiền xu và tiền giấy. Với giá trị nhỏ nhất là đồng 1 cent và lớn nhất là 500 Euro, 1 Euro sẽ bằng 100 cent. Trên mỗi tờ tiền Euro đều có thiết kế riêng và đặc điểm bảo an để người dùng dễ dàng nhận biết tiền Euro giả. 

Thông thường, tỷ giá EUR/VND sẽ biến động liên tục do nhiều yếu tố tác động, tùy vào từng thời điểm mà tỷ giá sẽ tăng giảm khác nhau, để tiện tham khảo dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền EUR phổ biến sang VNĐ.

Mệnh giá Đồng EURO Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent 259.91 đ
2 cent 519.83 đ
5 cent 1,299.57 đ
10 cent 2,599.14 đ
20 cent 5,198.28 đ
50 cent 12,995.69 đ
1 EUR 25,991.38 đ
2 EUR 51,982.76 đ
5 EUR 129,956.90 đ
10 EUR 259,913.80 đ
20 EUR 519,827.60 đ
50 EUR 1,299,569 đ
100 EUR 2,599,138 đ
200 EUR 5,198,276 đ
500 EUR 12,995,690 đ

V. Bảng tỷ giá 150 Đồng EURO so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 12/12/2024

Tiền Euro so với các loại ngoại tệ khác

Tiền Euro so với các loại ngoại tệ khác

Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights – SDR) được cấu thành từ các đồng tiền chính, có sức mạnh và giá trị cao, đặc biệt là có thể được tự do chuyển đổi trên toàn thế giới. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm đồng Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY). Dưới đây sẽ là bảng tỷ giá Euro so với các đồng tiền phổ biến khác trên thế giới. 

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với EUR Tỷ giá bán ra so với EUR
Tỷ giá Bảng Anh150 EUR = 182.30 GBP150 EUR = 180.17 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ150 EUR = 161.66 CHF150 EUR = 159.77 CHF
Tỷ giá Đô la Mỹ150 EUR = 145.09 USD150 EUR = 139.36 USD
Tỷ giá Đô la Singapore150 EUR = 106.35 SGD150 EUR = 105.11 SGD
Tỷ giá Đô la Canada150 EUR = 100.97 CAD150 EUR = 99.79 CAD
Tỷ giá Đô la Úc150 EUR = 91.42 AUD150 EUR = 90.35 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ150 EUR = 19.67 CNY150 EUR = 19.44 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông150 EUR = 18.37 HKD150 EUR = 18.15 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan150 EUR = 3.83 THB150 EUR = 4.19 THB
Tỷ giá Yên Nhật150 EUR = 0.93 JPY150 EUR = 0.93 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc150 EUR = 0.09 KRW150 EUR = 0.10 KRW

VI. Hướng dẫn cách quy đổi 150 Euro sang tiền Việt

Để quy đổi 150 Euro sang tiền Việt hoặc bất cứ ngoại tệ nào khác, bạn có thể áp dụng hai cách dưới đây để quy đổi nhanh, đảm bảo chính xác, mà không mất quá nhiều thời gian tra cứu. 

1. Quy đổi EUR/VND bằng google

Bước 1: bạn có thể search nhanh trên thanh tìm kiếm google. Nhập vào ô tìm kiếm từ khóa “150 Euro bao nhiêu tiền Việt” hoặc những từ khóa tương đương để tìm. 

Bước 2: Google sẽ nhanh chóng trả kết quả, hiển thị một công cụ chuyển đổi, bạn chỉ cần nhập con số mà mình muốn để xem. Kết quả trả về sẽ được tính toán dựa trên tỷ giá của các ngân hàng hoặc các nguồn uy tín. 

Bước 3: Để biết thêm thông tin liên quan đến tỷ giá EUR/VND mới nhất, xem biểu đồ biến động, bạn có thể nhấp trực tiếp vào kết quả là sẽ hiển thị đủ mọi thông tin. 

Tuy nhiên, khi quy đổi EUR/VND bằng google cũng cần lưu ý, vì google lấy thông tin từ nhiều nguồn khác nhau nên bạn cần kiểm kỹ nguồn thông tin. Để đảm bảo thông tin đó chính xác và phù hợp với nhu cầu tìm kiếm. 

2. Quy đổi EUR/VND bằng Web Masu

Bên cạnh việc sử dụng google, bạn còn có thể quy đổi EUR/VND bằng website chính thức của Masu. 

Bước 1: Truy cập vào trang web chính thức của Masu, vào phần tỷ giá ngoại tệ, chọn danh mục EUR to VND

Bước 2: Sau khi truy cập vào web, bạn sẽ thấy đầu trang hiển thị một thanh công cụ quy đổi nhanh. Lúc này bạn chỉ cần nhập con số cần quy đổi từ EUR sang VND hoặc ngược lại. 

Bước 3: Số tiền VND tương ứng sẽ được hiển thị ở ô bên cạnh, bạn chỉ cần quan sát mà không tốn thời gian tính toán hay tra cứu nhiều thông tin khác. Kết quả đảm bảo chính xác và được cập nhật liên tục dựa trên tỷ giá chuẩn từ ngân hàng Vietcombank. Ngoài ra, bạn còn có thể xem thêm các thông tin liên quan đến tỷ giá EUR hiện tại và nhiều ngoại tệ khác. 

VII. Làm sao đổi EUR sang tiền Việt với tỷ giá cao? 

Để đổi EUR sang tiền Việt với tỷ giá cao bạn cần phải theo dõi tỷ giá thường xuyên và dự đoán được xu hướng đang tăng hay giảm. Tỷ giá EUR biến động hàng ngày, bạn nên cập nhật thường xuyên tại các ngân hàng hoặc tiệm vàng được cấp phép. 

Không chỉ nên xem tỷ giá giới hạn ở một ngân hàng hay tiệm vàng, bạn nên so sánh tỷ giá từ nhiều nguồn khác nhau. Như các ngân hàng lớn, các tiệm vàng uy tín và các sàn giao dịch trực tuyến để tìm được nơi có tỷ giá tốt nhất.

Việc chọn thời điểm đúng đắn để đổi tiền là cực kỳ quan trọng để quyết định bạn có đổi được tiền với tỷ giá cao không. Tỷ giá EUR thường có sự thay đổi vào các thời điểm khác nhau trong năm, đặc biệt là ở giai đoạn đầu năm và cuối năm. Do các yếu tố như tình hình kinh tế, chính trị và cung cầu tác động. Bạn có thể nghiên cứu và dự đoán những thời điểm mà tỷ giá EUR tăng cao để thực hiện giao dịch.

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

15.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Hôm nay tỷ giá USD/VND thế nào và nếu đổi 15.000 đô la Mỹ sang tiền Việt thì được...

12.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và giải đáp 12.000 đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt....

80 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Với bảng tỷ giá mới nhất hôm nay thì 80 Euro đổi ra được bao nhiêu tiền Việt?...

1.000 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

1000 Euro khi đổi sang tiền Việt khoảng bao nhiêu tiền và bảng cập nhật tỷ giá...

800 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và đổi 800 Euro sang VND được bao nhiêu...

5 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

5 Đô la Mỹ đổi ra được bao nhiêu tiền Việt nếu như dựa trên tỷ giá mới nhất...

700 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Cùng tìm hiểu 700 Euro bao nhiêu tiền Việt và xem bảng tỷ giá EUR/VND mới nhất hôm...

3000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay thế nào, nếu đổi 3000 đô la Mỹ thì được...

10 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Dựa trên tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay thì đổi 10 USD sang tiền Việt là bao nhiêu...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.