100 EURO bao nhiêu tiền Việt?

100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp và gián tiếp đến tỷ giá EUR/VND và lúc nào là thời điểm tốt nhất để đổi Euro sang tiền Việt?

Chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất 12/12/2024

Đổi tiền mặt
Đổi tiền chuyển khoản
Mua ngoại tệ bằng VNĐ
  • USD (Đô la Mỹ)
  • EUR (Đồng EURO)
  • AUD (Đô la Úc)
  • CAD (Đô la Canada)
  • CHF (Franc Thụy Sĩ)
  • CNY (Nhân dân tệ)
  • GBP (Bảng Anh)
  • HKD (Đô la Hồng Kông)
  • JPY (Yên Nhật)
  • KRW (Won Hàn Quốc)
  • SGD (Đô la Singapore)
  • THB (Baht Thái Lan)
exchange icon
VND
1 Đồng EURO = 25,991.38 Đồng
Cập nhật lúc: 18:54 - 12/12/2024
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

I. 100 Đồng EURO bằng bao nhiêu tiền Việt?

100 EURO bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ EUR/VND hôm nay là 25,991.38 đồng cho mua vào và 27,416.53 đồng cho bán ra, chênh lệch 1,425.15 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 100 Đồng EURO bạn có thể đổi được 2,599,138 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang EUR thì cần trả 2,741,653 đồng tiền Việt để mua được 100 Đồng EURO. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 18:54 - 12/12/2024 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền EURO sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 26,254.00 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 2,625,392 đồng với mỗi 100 Đồng EURO theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi EUR sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 12/12/2024

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 EUR sang VND hôm nay là 25,991.38 đồng với tiền mặt và 26,253.92 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 100 Đồng EURO bạn có thể đổi được tiền mặt là 2,599,138 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 2,625,392 đồng, chênh lệch 26,254.00 đồng.

Đồng EURO Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản)
1 Euro 25,991.38 đ26,253.92 đ
5 Euro 129,956.90 đ131,269.60 đ
10 Euro 259,913.80 đ262,539.20 đ
20 Euro 519,827.60 đ525,078.40 đ
50 Euro 1,299,569 đ1,312,696 đ
100 Euro 2,599,138 đ2,625,392 đ
200 Euro 5,198,276 đ5,250,784 đ
500 Euro 12,995,690 đ13,126,960 đ
700 Euro 18,193,966 đ18,377,744 đ
1000 Euro 25,991,380 đ26,253,920 đ
3000 Euro 77,974,140 đ78,761,760 đ
5000 Euro 129,956,900 đ131,269,600.00 đ
10,000 Euro 259,913,800 đ262,539,200.00 đ
20,000 Euro 519,827,600 đ525,078,400.00 đ
50,000 Euro 1,299,569,000 đ1,312,696,000 đ
80,000 Euro 2,079,310,400 đ2,100,313,600.00 đ
100,000 Euro 2,599,138,000 đ2,625,392,000 đ
300,000 Euro 7,797,414,000 đ7,876,176,000.00 đ
500,000 Euro 12,995,690,000 đ13,126,960,000 đ
1 Triệu Euro 25,991,380,000 đ26,253,920,000 đ

III. Bảng đổi VND sang EUR theo tỷ giá cập nhật mới nhất 12/12/2024

Nếu bạn có ý định mua Đồng EURO bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Liên Minh Châu Âu là 27,416.53 đồng, tức là để mua được 100 Đồng EURO thì bạn cần bỏ ra số tiền là 2,741,653 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đồng EURO
50,000 VNĐ1.82 EUR
100,000 VNĐ3.65 EUR
200,000 VNĐ7.29 EUR
500,000 VNĐ18.24 EUR
1 triệu VNĐ36.47 EUR
2 triệu VNĐ72.95 EUR
3 triệu VNĐ109.42 EUR
5 triệu VNĐ182.37 EUR
8 triệu VNĐ291.79 EUR
10 triệu VNĐ364.74 EUR
20 triệu VNĐ729.49 EUR
30 triệu VNĐ1,094.23 EUR
50 triệu VNĐ1,823.72 EUR
100 triệu VNĐ3,647.43 EUR
200 triệu VNĐ7,294.87 EUR
500 triệu VNĐ18,237.17 EUR
1 tỷ VNĐ36,474.35 EUR
2 tỷ VNĐ72,948.69 EUR
5 tỷ VNĐ182,371.73 EUR
10 tỷ VNĐ364,743.46 EUR
20 tỷ VNĐ729,486.92 EUR

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Liên Minh Châu Âu (EUR) phổ biến hiện nay

Bảng quy đổi các mệnh giá Euro phổ biến

Bảng quy đổi các mệnh giá Euro phổ biến

Hiện nay, các mệnh giá tiền Euro đang lưu hành gồm có tiền xu và tiền giấy. Với giá trị nhỏ nhất là đồng 1 cent và lớn nhất là 500 Euro, 1 Euro sẽ bằng 100 cent. Trên mỗi tờ tiền Euro đều có thiết kế riêng và đặc điểm bảo an để người dùng dễ dàng nhận biết tiền Euro giả. 

Thông thường, tỷ giá EUR/VND sẽ biến động liên tục do nhiều yếu tố tác động, tùy vào từng thời điểm mà tỷ giá sẽ tăng giảm khác nhau, để tiện tham khảo dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền EUR phổ biến sang VNĐ.

Mệnh giá Đồng EURO Giá trị quy đổi sang tiền Việt
1 cent 259.91 đ
2 cent 519.83 đ
5 cent 1,299.57 đ
10 cent 2,599.14 đ
20 cent 5,198.28 đ
50 cent 12,995.69 đ
1 EUR 25,991.38 đ
2 EUR 51,982.76 đ
5 EUR 129,956.90 đ
10 EUR 259,913.80 đ
20 EUR 519,827.60 đ
50 EUR 1,299,569 đ
100 EUR 2,599,138 đ
200 EUR 5,198,276 đ
500 EUR 12,995,690 đ

V. Bảng tỷ giá 100 Đồng EURO so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 12/12/2024

Bảng quy đổi Euro với các ngoại tệ phổ biến khác

Bảng quy đổi Euro với các ngoại tệ phổ biến khác

Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights – SDR) được cấu thành từ các đồng tiền chính, có sức mạnh và giá trị cao, đặc biệt là có thể được tự do chuyển đổi trên toàn thế giới. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm đồng Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY). Dưới đây sẽ là bảng tỷ giá Euro so với các đồng tiền phổ biến khác trên thế giới. 

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với EUR Tỷ giá bán ra so với EUR
Tỷ giá Bảng Anh100 EUR = 121.53 GBP100 EUR = 120.11 GBP
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ100 EUR = 107.77 CHF100 EUR = 106.51 CHF
Tỷ giá Đô la Mỹ100 EUR = 96.73 USD100 EUR = 92.90 USD
Tỷ giá Đô la Singapore100 EUR = 70.90 SGD100 EUR = 70.07 SGD
Tỷ giá Đô la Canada100 EUR = 67.31 CAD100 EUR = 66.52 CAD
Tỷ giá Đô la Úc100 EUR = 60.95 AUD100 EUR = 60.23 AUD
Tỷ giá Nhân dân tệ100 EUR = 13.11 CNY100 EUR = 12.96 CNY
Tỷ giá Đô la Hồng Kông100 EUR = 12.25 HKD100 EUR = 12.10 HKD
Tỷ giá Baht Thái Lan100 EUR = 2.55 THB100 EUR = 2.79 THB
Tỷ giá Yên Nhật100 EUR = 0.62 JPY100 EUR = 0.62 JPY
Tỷ giá Won Hàn Quốc100 EUR = 0.06 KRW100 EUR = 0.07 KRW

VI. Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá EUR mà bạn cần biết

Tỷ giá ngoại tệ nói chung hay tỷ giá EUR/VND nói riêng thường bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, từ kinh tế, xã hội, chính trị cho đến các vấn đề tài chính trên toàn thế giới. Dưới đây là một vài yếu tố ảnh hưởng trực tiếp và gián tiếp đến tỷ giá EUR/VND mà bạn cần biết. 

1. Yếu tố cung cầu

Sự thay đổi của cung cầu ngoại tệ sẽ có tác động trực tiếp đến tỷ giá hối đoái. Tỷ giá EUR/VND cũng không ngoại lệ, nếu cung lớn hơn cầu thì tỷ giá sẽ giảm và ngược lại nếu cầu lớn hơn cung thì tỷ giá sẽ tăng. 

2. Chính sách tiền tệ

Bất cứ quyết định đưa ra chính sách lãi suất nào của ngân hàng Nhà nước Việt Nam hay ECB đều có ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ giá EUR/VND. Thông thường, ngân hàng sẽ đưa ra chính sách nới lỏng hoặc thắt chặt tùy vào tình hình kinh tế lẫn thị trường nhằm tăng hoặc giảm giá trị của đồng Euro để ổn định tài chính. 

3. Tình hình kinh tế

Nền kinh tế có dấu hiệu tăng trưởng hay suy thoái đều sẽ ảnh hưởng lên tỷ giá EUR/VND. Người ta thường sẽ dựa trên các chỉ số kinh tế quan trọng để xác định như GDP, lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp,... 

Ngoài ra, tỷ giá EUR/VND còn chịu ảnh hưởng gián tiếp bởi biến động chính trị. Sự ổn định hay bất ổn định của những khu vực đồng Euro hay trên toàn cầu đều sẽ làm tỷ giá tăng hoặc giảm. 

VII. Nên đổi EUR sang tiền Việt vào thời điểm nào là tốt nhất? 

Có thể thấy, tỷ giá EUR/VND bị tác động bởi nhiều yếu tố, do đó mà biến thiên liên tục. Vậy thì nên đổi EUR sang tiền Việt vào thời điểm nào là tốt nhất, đảm bảo không bị lỗ mà còn có được tỷ giá tốt? 

1. Canh đổi tiền tại thời điểm có tỷ giá cao

Bạn nên theo dõi biểu đồ tỷ giá trong vòng 6 tháng hoặc 1 năm đổ lại gần đây để nhận diện được xu hướng tỷ giá EUR/VND đang tăng hay giảm. Nếu tỷ giá đang cao hơn mức trung bình thì đây là thời điểm tốt nhất để đổi tiền. Trong trường hợp có dự báo rằng tỷ giá EUR sẽ giảm do chịu ảnh hưởng của các chính sách tiền tệ, khủng hoảng kinh tế,... thì nên đổi tiền trước khi tỷ giá giảm. 

2. Thời điểm tình hình kinh tế, chính trị ổn định

Vì chịu ảnh hưởng trực tiếp bởi tình hình kinh tế và chính trị nên bạn cần theo dõi vấn đề này để dự đoán được tỷ giá EUR/VND sẽ tăng hay giảm. Hãy ưu tiên lựa chọn thời điểm kinh tế khu vực Eurozone đang phát triển ổn định và mức lạm phát được kiểm soát. Đặc biệt tránh thời điểm bất ổn chính trị để đổi tiền vì rất dễ dẫn đến tình trạng thất thoát. 

3. Lúc ngân hàng Việt Nam điều chỉnh tỷ giá

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sẽ có những can thiệp để điều chỉnh tỷ giá nhằm ổn định kinh tế. Do đó, khi thấy ngân hàng đưa ra chính sách thắt chặt thì bạn nên giữ lại VND vì lúc này tỷ giá EUR/VND có thể giảm mạnh. Ngược lại, nếu chính sách đang trong giai đoạn nới lỏng, tức là đồng EUR mạnh thì đây là thời điểm tốt nhất để đổi tiền. 

Bình luận hỏi, đáp về

0 bình luận

Các bài đăng khác

15.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Hôm nay tỷ giá USD/VND thế nào và nếu đổi 15.000 đô la Mỹ sang tiền Việt thì được...

12.000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và giải đáp 12.000 đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt....

80 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 07/12/2024

Với bảng tỷ giá mới nhất hôm nay thì 80 Euro đổi ra được bao nhiêu tiền Việt?...

1.000 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

1000 Euro khi đổi sang tiền Việt khoảng bao nhiêu tiền và bảng cập nhật tỷ giá...

800 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay và đổi 800 Euro sang VND được bao nhiêu...

5 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 30/11/2024

5 Đô la Mỹ đổi ra được bao nhiêu tiền Việt nếu như dựa trên tỷ giá mới nhất...

700 Euro Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Cùng tìm hiểu 700 Euro bao nhiêu tiền Việt và xem bảng tỷ giá EUR/VND mới nhất hôm...

3000 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Bảng cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay thế nào, nếu đổi 3000 đô la Mỹ thì được...

10 Đô La Mỹ Bao Nhiêu Tiền Việt?

Ngày Đăng : 23/11/2024

Dựa trên tỷ giá USD/VND mới nhất hôm nay thì đổi 10 USD sang tiền Việt là bao nhiêu...

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà
ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG 1 đổi 1 trong 7 ngày
THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, Chuyển khoản
HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

Hệ thống đại lý và trung tâm bảo hành toàn quốc

1 VĂN PHÒNG TP.HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 88B đường số 51, Phường 14, Q.Gò Vấp, TP.HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 028 73 00 99 73 - 0896 449 886 - 0908 395 385
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

2 VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Số 105 đường Louis 7 khu đô thị Louis City Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965 600 737
Email: sale@masu.com.vn

3 VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG

44 đường An Lạc 4, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
ĐT: (024) 73 00 99 73 - 0965.600.737
Email: sale@masu.com.vn

4 VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

385B Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
ĐT: (023)66513830 - 0908.395.385
Email: sale@masu.com.vn

5 VĂN PHÒNG TÂY NGUYÊN

Số 1A đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ĐT: 0908.395.385
Email: Sale@masu.com.vn

6 VĂN PHÒNG VŨNG TÀU

Số 865A đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu
ĐT: 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn

7 VĂN PHÒNG CẦN THƠ

Số 32 đường B25, KDC 91B, phường An Phú, quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
ĐT: 027106520603 - 0896 449 886
Email: sale@masu.com.vn Web: www.masu.com.vn

Copyright © 2024. Công ty Cổ Phần Thương Mại BIGMART. GPDKKD: 0110819747 do sở KH & ĐT Hà Nội cấp ngày 21/08/2024.